Ẵm trọn 10 điểm THPT Quốc gia với 10 Phrasal verb với Back

Phrasal Verbs (Phrasal verb với Back) và Idioms là “bộ đôi” hủy diệt có thể khiến bạn mất đi những điểm số quý giá của mình trong đề thi THPT Quốc gia. Những cụm từ này vừa nhiều, vừa khó nhớ lại còn có nhiều nghĩa khi ghép với các giới từ hoặc chủ thể khác nhau nữa chứ.

Hôm nay, tuvung.edu.vn gửi bạn tổng hợp 10 Phrasal Verb Phrasal verb với Back thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia! Hãy lấy giấy bút ra và ghi lại những cụm từ Phrasal verb với Back ngay thôi nào!

10 điểm THPT Quốc gia nếu bạn nắm vững 10 Phrasal verb với Back trong tiếng Anh!

10 điểm THPT Quốc gia nếu bạn nắm vững 10 Phrasal verb với Back trong tiếng Anh!

1. Back up

Phrasal verb với Back đầu tiên mà tuvung.edu.vn đó chính là Back up. Vậy back up có nghĩa là gì:

  • Back up có nghĩa là lùi lại, trở lại: Dùng từ này trong trường hợp bạn muốn di chuyển/ điều động ai đó/ vật gì đó lùi lại. Ví dụ: Can you back your motorbike up so that I can get through?
  • Back up có nghĩa là sự ủng hộ, sự hỗ trợ, điều động: Dùng từ này trong trường hợp hỗ trợ/ giúp đỡ ai/ điều gì đó. Ví dụ: Anna will back you up if Tim don’t believe in you
  • Back up có nghĩa là sao lưu thông tin: Dùng từ này trong trường hợp lưu bản sao của các tập tin của máy tính ở một nơi khác (lưu ý nên sử dụng trong trường hợp không thể truy cập được các tập tin gốc). Ví dụ: It’s a good idea to back up his files onto a memory stick.
Back up trong tiếng Anh

Back up trong tiếng Anh

2. Back out/ back out of sth/ back out of doing sth

Phrasal verb với Back tiếp theo mà tuvung.edu.vn đó chính là Back out. Vậy back out có nghĩa là gì:

  • Back out: không giữ đúng lời đã hứa hẹn, nuốt lời.
  • Back out: lùi lại. Ví dụ: We drove into a dead end and had to back out 
  • Back out of something: quyết định không làm điều gì đó mà trước đó bạn nói rằng sẽ làm

3. Back off

Back off là Phrasal verb với Back tiếp theo mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn. Back off có nghĩa là “lùi, lùi lại”. Ví dụ: The police in America told the protesters to back off.

4. Back off from sth

Back off from sth là Phrasal verb với Back tiếp theo mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn. Back off from sth có nghĩa là “từ bỏ (một ý định hoặc mục tiêu)”. Ví dụ: This country has publicly backed off from that demand.

5. Back onto

Phrasal verb với Back tiếp theo mà tuvung.edu.vn đó chính là Back onto. Vậy back onto có nghĩa là gì:

  • Back onto: Lùi xe lên cái gì đó. Ví dụ: His motorbike backed onto my flower pot on my friend front door
  • Back onto: Nhìn/ quan sát gì đó từ phía sau hoặc quay lưng vào cái gì đó. My grandmother house is back onto the Ho Tay lake

Tham khảo thêm bài viết: 20 Phrasal Verbs với Take thông dụng nhất!

6. Back away

Back away – Phrasal verb với Back thông dụng trong tiếng Anh. Back away được sử dụng với ý nghĩa là tháo chạy, lùi lại, tránh xa hoặc không ủng hộ việc gì/ điều gì đó. Ví dụ: The crowd backed away when the thief pulled a knife

7. Back away from sth/doing sth

Back away – Phrasal verb với Back thông dụng trong tiếng Anh. Back away from sth/doing sth cũng được sử dụng với ý nghĩa là tháo chạy, lùi lại, tránh xa hoặc không ủng hộ việc gì/ điều gì đó. Ví dụ: Kids, back away from the expensive car!

8. Back down on/ from sth

Back down on/ from sth – một Phrasal verb với Back với nhiều tầng nghĩa khác nhau:

  • Back down on/ from sth: thừa nhận bạn sai hoặc bạn đã bị đánh bại. Ví dụ: Although Ngoc backed down, I still feel there is something wrong with her
  • Back down on/ from sth: dừng ủng hộ một bên/ một ý kiến nào đó. Ví dụ: Why are they going to back down at the first sign of opposition? 
  • Back down on/ from sth: ngừng yêu cầu điều gì đó hoặc ngừng nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó, bởi vì rất nhiều người phản đối bạn. Ví dụ: Local residents have forced the local council to back down on its plans to demolish the hospital

9. Back sb/ sth up

Back sb/ sth up – một cụm Phrasal verb với Back thông dụng trong tiếng Anh

  • Back sb/ sth up: hỗ trợ, giúp đỡ ai đó. Ví dụ: They are shooting at Anna. Please come here and back Anna up!
  • Back sb/ sth up: nói hộ ai đó để thuyết phục những người khác tin tưởng người đó hơn. Ví dụ: My đa believed me after my little brother backed me up

10. Back into

Phrasal verb với Back đầu tiên mà tuvung.edu.vn đó chính là Back into. Vậy back into có nghĩa là gì? Back into mang nghĩa vào khu vực đỗ xe bằng số lùi. Ví dụ: My dad prefers to back his car into the garage.

Trên đây là 10 Phrasal verb với Back thông dụng nhất giúp bạn dễ dàng chinh phục được điểm số cao trong bài thi tiếng Anh THPT Quốc gia. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc cần giải đáp, hãy comment ở phần bình luận bên dưới nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment