Nối tiếp chuỗi bài về Phrasal Verb trong tiếng Anh, trong bài viết dưới đây tuvung.edu.vn xin gửi tới bạn 15 Phrasal Verb với Come thông dụng nhất. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để chinh phục được band điểm thật cao trong bài thi IELTS, THPT Quốc gia và TOEIC nhé!
Mục lục
1. Come over
Come over – Phrasal Verb với Come trong tiếng Anh có ý nghĩa cụ thể là ghé qua, đến gần, bước đến, tiến đến. Trong trường hợp bạn muốn diễn đạt một số hành động như vượt qua, băng qua, lướt qua, hay di chuyển từ nơi này đến nơi khác để thăm ai đó thì có thể sử dụng cụm từ này. Ví dụ cụ thể: Is your family coming over from Hai Phong for the wedding?
2. Come round
Come round – Phrasal Verb với Come thứ 2 tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc. Come round mang ý nghĩa đến địa điểm nào đó. Ví dụ cụ thể: Do you want to come round and play football later?
3. Come down
Come down – Phrasal Verb với Come vô cùng phổ biến trong tiếng Anh. Come down mang ý nghĩa là sự rơi, vỡ của vật nào đó. Ví dụ cụ thể: The vase came down with a terrific crash
4. Come down to
Bạn có thể hiểu Phrasal Verb với Come – Come down to trong tiếng Anh được dịch nghĩa là chung quy lại, rốt cuộc vấn đề đó là. Ví dụ cụ thể: The notebooks that have come down to us are only part of the original.
5. Come up
Come up – Phrasal Verb với Come có ý nghĩa cụ thể đó chính là đưa ra, đề xuất, xuất hiện. Ví dụ cụ thể: Her idea came up at the meeting.
6. Come up with
Phrasal Verb với Come tiếp theo mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu tiếp theo đến với bạn đó chính là come up with. Come up with mang ý nghĩa là nghĩ ra, nảy ra một ý tưởng, kế hoạch nào đó. Ví dụ cụ thể: Hanh needs to come with a new idea to save us all.
7. Come up against
Phrasal Verb với Come tiếp theo bạn có thể tham khảo đó chính là Come up against. Come up against mang ý nghĩa đối mặt với vấn đề hoặc tình trạng khó khăn nào đó. Ví dụ cụ thể: They came up against a lot of opposition to their plans for an out-of-town supermarket development.
8. Come out
Tùy từng trường hợp, ngữ cảnh thì từ come out được hiểu theo một ý nghĩa khác nhau. Vậy nên bạn có thể hiểu Phrasal Verb với Come – Come out mang một số ý nghĩa như sau:
- Come out: để lộ thông tin, sự kiện hay những bí mật mà vốn đang được che giấu
- Come out: trạng thái xuất hiện, lộ ra, hiện ra của một sự vật hay sự việc nào đó
- Come out: đình công, dừng làm việc
- Come out: mới mọc, mới mở
- Come out: tuyên bố mình là người thuộc cộng đồng LGBT
Ngoài ra, Come out còn mang một số ý nghĩa khác. Ví dụ cụ thể về come out trong tiếng Anh: The new novel is going to come out on Saturday.
9. Come out with
Phrasal Verb với Come tiếp theo bạn có thể tham khảo đó chính là Come out with. Come out with mang ý nghĩa:
- Come out with: Đưa ra, phát hành cái gì
- Come out with: Phát biểu, nói cái gì một cách đột nhiên, thình lình
Ví dụ cụ thể: We have just come out with a new version
Tham khảo thêm bài viết: 12 Phrasal Verbs với In thông dụng trong tiếng Anh!
10. Come about
Phrasal Verb với Come tiếp theo bạn có thể tham khảo đó chính là Come about. Come about mang ý nghĩa:
- Come about: Xảy đến, xảy ra
- Come about: Di chuyển theo hướng
Ví dụ cụ thể: The yacht came about to a heading of 220 degrees
11. Come across
Come across – Phrasal Verb với Come trong tiếng Anh. Come across có ý nghĩa là tình cờ bắt gặp, thấy ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ cụ thể: He comes across as a bit of a bore in interview.
12. Come apart
Come apart mang ý nghĩa cụ thể là tan nát, vỡ tan, tách rời, phân rã, tan rã. Đây là một trong những Phrasal Verb với Come vô cùng thông dụng. Ví dụ cụ thể: I picked up the book and it came apart in my hands
13. Come along
Ý nghĩa cụ thể của Phrasal Verb với Come – Come along mang ý nghĩa:
- Come along: Đến hoặc xuất hiện tại một địa điểm nào đó
- Come along: Đi cùng ai đó đến nơi nào đó
- Come along: Thúc dục ai đó nhanh lên
- Come along: Đang phát triển hoặc cải thiện
Ví dụ cụ thể: Come along Hoa, we’ll never get there if you don’t keep up with me
14. Come into
Phrasal Verb với Come tiếp theo bạn có thể tham khảo đó chính là Come into. Come into mang ý nghĩa hưởng thụ hay thừa kế. Ví dụ cụ thể: He came into a bit of money when his mother died.
15. Come off
Phrasal Verb với Come cuối cùng mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Come off. Come off mang một số ý nghĩa sau đây:
- Come off: sự việc diễn ra thành công theo kế hoạch có sẵn
- Come off: sự bong ra, gỡ bỏ, tháo rời một vật nào đó
Ví dụ cụ thể: I always come off worse when we argue
Trên đây là 15 Phrasal Verb với Come thông dụng nhất trong tiếng Anh. Tuvung.edu.vn chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao nhé!