Các từ thay thế cho For example thông dụng trong tiếng Anh

Để đưa ra một ví dụ minh họa cụ thể, chúng ta thường xuyên phải sử dụng cụm từ For example trong tiếng Anh. Tuy nhiên, sử dụng dồn dập cụm từ For example sẽ khiến band điểm IELTS Speaking của chúng ta mãi dậm chân tại chỗ. Vậy thì, thử sử dụng ngay các từ  thay thế cho For example dưới đây để nâng band điểm Lexical Resource bạn nhé.

Các từ thay thế cho For example - 20 từ/ cụm từ thông dụng trong tiếng Anh hiện nay!

Các từ thay thế cho For example – 20 từ/ cụm từ thông dụng trong tiếng Anh hiện nay!

1. Such as

Từ thay thế cho For example đầu tiên trong tiếng Anh bạn nên lưu ngay vào sổ tay từ vựng chính là cụm Such as. Ví dụ cụ thể:

    • My relatives such as my grandparents and my uncle always ask me why I still don’t get married Tu Anh (Những người thân của tôi như ông bà, cô chú của tôi luôn hỏi tôi tại sao tôi vẫn chưa kết hôn với Tú Anh).
    • My aunt shop specializes in tropical fruits, such as pomegranate, guava and kiwi (Cửa hàng của dì tôi chuyên về trái cây nhiệt đới, chẳng hạn như lựu, ổi và kiwi).

2. For instance

For instance – cụm các từ thay thế cho For example thông dụng nhất khi chúng ta muốn đưa ra ví dụ nào đó trong giao tiếp tiếng Anh cũng như trong bài thi IELTS Speaking. Ví dụ”

    • If you were to go to Janpan, for instance, you would get a different perspective on our culture (Ví dụ, nếu bạn đến Janpan, bạn sẽ có một cái nhìn khác về văn hóa của chúng tôi).
    • In the textiles industry, for instance, 3,000 jobs are being lost (Ví dụ, trong ngành dệt may, 3.000 việc làm đang bị mất).

3. Let’s say…

Một trong các từ thay thế cho For example bạn có thể sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh hay khi làm các bài thi đó chính là cụm Let’s say. Ví dụ:

    • Try and finish the homework by, let’s say, Sunday (Hãy thử và hoàn thành bài tập về nhà muộn nhất là vào Chủ nhật).
    •  Let’s say that two cars are traveling from Los Angeles to Las Vegas ( Hãy cho rằng hai xe đi từ Los Angeles đến Las Vegas).

4. Examples include

Examples include – cụm từ thay thế cho For example tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc. Thử áp dụng ngay cụm từ này vào trong bài thi IELTS Speaking bạn nhé. Tham khảo ví dụ:

    •  Examples include Amazon, Alibaba and Uber ( Các ví dụ điển hình là Amazon, Alibaba, Uber).
    •  Examples include travel expenses and costs of preparing evidence ( Các ví dụ là chi phí đi lại  và chi phí chuẩn bị bằng chứng).

5. One example

Để thay thế cho For example trong tiếng Anh, ta có thể đề cập tới cụm từ One example. Ví dụ cụ thể:

    •  One example of this may be with the older Koreans ( Một ví dụ của điều này có thể là với người Hàn  Quốc lớn tuổi).
    •  Tanzania is one example of this ( Tanzania là một ví dụ).

6. Including

Dùng đi dùng lại cụm từ For example thì kiểu gì cũng chán ơi là chán, thử ngay từ Including xem sao bạn nhé. Ví dụ:

    • Including New Year’s Eve and Tet Holiday, we has got a week off work (Kể cả Tết Dương và Tết Nguyên Đán, chúng tôi đã có một tuần nghỉ làm).
    • Six people, including two children, were injured in the explosion (Sáu người, trong đó có hai trẻ em, bị thương trong vụ nổ).

Tham khảo thêm bài viết:

5+ từ/ cụm từ thay thế cho Nowadays thông dụng nhất trong tiếng Anh!

7. A similar case

Để nâng band điểm Lexical Resource trong bài thi IELTS Speaking thực chiến, bạn có thể áp dụng cụm từ A similar case. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng cụm từ này nhé:

    • Cenco’s former lawyers have brought a similar case for overdue legal fees (Các luật sư cũ của Cenco đã đưa ra một vụ án tương tự vì quá hạn án phí).
    • Mr. Duong makes a similar case for the roots of modern design (Ông Dương cũng đưa ra một trường hợp tương tự cho nguồn gốc của thiết kế hiện đại).

8. To illustrate

To illustrate – cụm từ có thể thay thế cho For example trong giao tiếp cũng như trong bài thi IELTS Speaking. Ví dụ:

    • To illustrate this point of view, my teacher told a story about how her family felt when they moved here (Để minh họa cho quan điểm này, giáo viên của tôi đã kể một câu chuyện về cảm giác của gia đình cô ấy khi họ chuyển đến đây).
    • To illustrate my point, let me tell you a little story (Để minh họa cho quan điểm của tôi, hãy để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ).

9. By way of illustration

By way of illustration, sử dụng ngay cụm từ thay thế cho For Example này để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé. Ví dụ:

    • By way of illustration, let us examine this poem (Bằng hình ảnh minh họa, chúng ta hãy xem xét bài thơ này).
    • A couple of examples are included, by way of illustration (Một số ví dụ được bao gồm, bằng cách minh họa).

10. If you look at…

Thử sử dụng cụm từ If you look at để thay thế cho For example trong tiếng Anh. Ví dụ cụ thể:

    • If you look at the environment around us, you can see that there is a number of issues that come to our attention (Nếu bạn nhìn vào môi trường xung quanh chúng ta, bạn có thể thấy rằng có một số vấn đề mà chúng ta cần chú ý).
    • If you look at this novel, you can find what you need (Nếu bạn nhìn vào cuốn tiểu thuyết này, bạn có thể tìm thấy những gì bạn cần).

11. Các từ thay thế cho For example thông dụng khác

Để thay thế cho For Example trong tiếng Anh, ngoài 10 từ/ cụm từ phía trên, bạn cũng có thể lưu một số cụm từ thông dụng sau đây:

Từ/ Cụm từ

Ví dụ

This includes This includes the question of minorities too

Điều này bao gồm cả câu hỏi của người thiểu số

As an example If you emigrate to Australia, as an example, Twitter offers a possibility to stay connected with your loved ones.

Ví dụ nếu bạn di cư đến Úc, Twitter cung cấp khả năng duy trì kết nối với những người thân yêu của bạn.

As a case in point In many cases religious persecution is the cause of people fleeing their country. A case in point is colonial India.

Trong nhiều trường hợp, sự đàn áp tôn giáo là nguyên nhân khiến người dân bỏ trốn khỏi đất nước của họ. Một trường hợp điển hình là Ấn Độ thuộc địa.

Especially I love Australian wines, especially the white wines.

Tôi yêu rượu vang Úc, đặc biệt là rượu vang trắng.

An example being Certain periodicals spring from the needs of particular groups, an example being student magazines.

Một số tạp chí định kỳ bắt nguồn từ nhu cầu của các nhóm cụ thể, ví dụ như tạp chí sinh viên.

Namely,… He suggested that these so-called contributions are something else, namely taxes.

Ông gợi ý rằng những cái gọi là đóng góp này là một cái gì đó khác, cụ thể là thuế.

In addition to In addition to being a politician, my father still works as a lawyer.

Ngoài vai trò chính trị gia, bố tôi còn làm luật sư.

…as illustrated by… Below are examples of each quality, as illustrated by members of this fall’s freshman class.

Dưới đây là các ví dụ về từng phẩm chất, được minh họa bởi các thành viên của lớp sinh viên năm nhất mùa thu này.

This is illustrated…  This is illustrated by Mr. Nam’s moves at two of his holdings

Điều này được minh họa bằng động thái của ông Nam tại hai trong số các cổ phiếu mà ông nắm giữ.

Likewise The clams were delicious. Likewise, the eggplant was excellent.

Ngao rất ngon. Tương tự như vậy, cà tím cũng rất xuất sắc.

Lưu ngay những từ thay thế cho For example này vào sổ tay từ vựng tiếng Anh để học luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc về bài viết này, đừng quên để lại bình luận để được tuvung.edu.vn giải đáp nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment