Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 giúp bạn chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia

Chắc hẳn từ vựng tiếng Anh 12 sẽ cung cấp rất nhiều kiến thức hữu ích giúp bạn chinh phục được kỳ thi THPT Quốc gia. Vậy nên trong bài viết hôm nay chúng mình đã tổng hợp lại đầy đủ các từ vựng tiếng Anh 12 theo từng Unit giúp bạn chinh phục được kỳ thi sắp tới một cách dễ dàng nhất. Tham khảo ngay bài viết dưới và để lại bình luận của bạn nhé!

Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh 12 giúp bạn chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia

Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh 12 giúp bạn chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia

I. Từ vựng tiếng Anh 12 – Unit 1: HOME LIFE

  • biologist /bai’ɔlədʒist/ (n): nhà sinh vật học. Example: She’s a research biologist for a pharmaceutical company
  • caring /ˈkeərɪŋ/(a): chu đáo. Example: He was described as ‘a good man, a caring father and a considerate neighbour
  • join hands /dʒɔɪn/ /hændz/: cùng nhau. Example: Education has been reluctant to join hands with business
  • leftover /ˈleftəʊvə(r)/(n): thức ăn thừa. Example: some leftover chicken from last night’s meal
  • secure /sɪˈkjʊə(r)/(a): an toàn. Example: The team managed to secure a place in the finals
  • willing /ˈwɪlɪŋ/(to do something ) (a):sẵn sàng làm gì đó. Example: They are willing and able to share their knowledge and experience
  • supportive /səˈpɔːtɪv/(of) (a): ủng hộ. Example: He was strongly supportive of my career
  • close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/(a): quan hệ khăng khít. Example: In our model, this field refers to a set of families that comprise a close-knit social network
  • nurse /nə:s/(n): nữ y tá. Example: I work as a nurse in a busy hospital
  • possible /’pɔsəbl/(a): có khả năng. Example: The doctors did all that was humanly possible to save him

the most important American painter of his generation

  • household /ˈhaʊshəʊld/ (a): trong gia đình;(n): hộ gia đình. Example: The average household spends more on housing than on food
  • running /ˈrʌnɪŋ/(n): sự quản lý;(a): đang chảy. Example: She took over the running of the organization
  • responsibility /ri,spɔnsə’biləti/ (n): trách nhiệm. Example: The responsibility for doing this rests with the department managers
  • garbage /’gɑ:bidʒ/(n): rác
  • secondary /ˈsekəndri/ (n): trung học
  • pressure /’pre∫ə(r)/ (n): sức ép
  • attempt /ə’tempt/ (n): sự cố gắng;(v): cố gắng
  • mischievous /’mist∫ivəs/(a): tác hại
  • obedient /ə’bi:djənt/(a): ngoan ngoãn
  • obedience /ə’bi:djəns/ (n): sự vâng lời
  • share/∫eə/ (v): chia sẽ;(n): cổ phiếu
  • discuss /dis’kʌs/ (v): thảo luận
  • frankly /ˈfræŋkli/(adv): thẳng thắn
  • solution/sə’lu:∫n/ (n): giải pháp
  • safe /seif/ (a): an toàn
  • base /beis/(v): dựa vào;(n):chân đế
  • well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (a): có hạnh kiểm tốt
  • separately /’seprətli/ (adv): tách biệt nhau
  • relationship /ri’lei∫n∫ip/ (n): mối quan hệ
  • trick /trik/ (n): trò bịp bợm
  • annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (a): làm khó chịu tức giận
  • lab/læb/(n): phòng thí nghiệm. Example: She works in a chemistry lab
  • shift /∫ift/ (n): ca, kíp. Example: I’ve just finished an eight-hour shift
  • generally /ˈdʒenrəli/(adv):nói chung. Example: He is generally regarded as
  • suitable /’su:təbl/ (a): thích hợp. Example: The documentary is particularly suitable for classroom use
  • rush /rʌ∫/(v): vội vã, đi gấp ;(n): sự vội vàng. Example: Firefighters rushed to the scene and extinguished the blaze
  • by the time /baɪ/ /ðə/ /taɪm/: trước thời gian. Example: By the time you receive this call, I will be in Hanoi capital
  • however /haʊˈevə(r)/: tuy nhiên. Example: He was feeling bad. He went to work, however, and tried to concentrate
  • dress/dres/ (v): mặc đồ. Example: She hitched up her long dress so it wouldn’t drag in the mud
  • eel soup /iːl/ /suːp/(n): súp lươn. Example: CNN channel’s Great Big Story listed the eel soup and porridge in Nghe An province among seven breakfast meals in the world
Từ vựng tiếng Anh 12 - Unit 1: HOME LIFE

Từ vựng tiếng Anh 12 – Unit 1: HOME LIFE

Tham khảo thêm bài viết:

II. Từ vựng tiếng Anh 12 – Unit 2: CULTURAL DIVERSITY

  • attract /əˈtrækt/ (v): thu hút
  • contractual /kənˈtræktʃuəl/ (a): bằng khế ước 
  • bride /braɪd/ (n): cô dâu
  • groom /ɡruːm/ (n): chú rể
  • on the other hand : mặt khác
  • develop /di’veləp/ (v): phát triển
  • suppose /sə’pouz/ (v): cho là; tin rằng
  • precede /pri:’si:d/ (v): đến trước ,đi trước
  • to show the differences :để cho thấy rằng những cái khác
  • survey /’sə:vei/ (n): cuộc khảo sát
  • determine /di’tə:min/ (v): xác định ; quyết định
  • summary /’sʌməri/ (a):tóm tắt;(n):bản tóm tắt
  • maintain /mein’tein/(v): duy trì
  • appearance /ə’piərəns/ (n): sự xuất hiện
  • confiding /kənˈfaɪdɪŋ/ (a): nhẹ dạ
  • in fact /fækt/: thật ra
  • majority /mə’dʒɔriti/ (n): tuổi thành niên;đa số
  • wise /waiz/(n): sáng suốt
  • confide /kən’faid/(v): kể (một bí mật); giao phó
  • reject /’ri:dʒekt/ (v): không chấp thuận;(n):vật bỏ đi
  • sacrifice /’sỉkrifais/(v): hy sinh;(n):vật hiến tế
  • significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli/(adv): điều có ý nghĩa đặc biệt
  • obliged /ə’blɑidʒd/ (a): bắt buộc,cưỡng bức
  • demand /di’mɑ:nd/(v): đi hỏi; cần
  • counterpart /’kauntəpɑ:t/ (n): bản đối chiếu
  • attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): quan điểm
  • concern /kən’sə:n/ (n): mối quan tâm
  • finding /ˈfaɪndɪŋ/ (n): sự khám phá
  • generation /,dʒenə’rei∫n/(n): thế hệ 
  • even /’i:vn/ (adv): thậm chí; ngay cả
  • groceries /’grousəriz/ (n): hàng tạp phẩm
  • nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ (n): bệnh xá
  • income /ˈɪnkʌm/ (n): thu nhập
  • banquet /ˈbæŋkwɪt/(n): bữa ăn trọng thể
  • ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên
  • blessing /ˈblesɪŋ/(n): phúc lành
  • schedule /’∫edju:l; ‘skedʒul/ (v): sắp xếp
  • altar /’ɔ:ltə/ (n): bàn thờ
  • ceremony /’seriməni/ (n): nghi lễ
  • newly /ˈnjuːli/ (adv): gần đây
  • overcome /,ouvə’kʌm/ (v): vượt qua
  • combination /,kɔmbi’nei∫n/ (n): sự kết hợp
  • brunch /brʌnt∫/ (n): (từ lóng) bữa nửa buổi
  • tend /tend/ (v): có xu hướng/hướng đến
  • cereal /’siəriəl/ (n): ngũ cốc;(a):(thuộc) ngũ cốc
  • toast /toust/ (n): bánh mì nướng
  • muffin /’mʌfin/ (n): bánh nướng xốp
  • sausage /’sɔsidʒ/ (n): xúc xích
  • bacon /’beikən/ (n): thịt hông lợn muối xông khói
  • overwhelm /,ouvə’welm/ (v): tràn ngập
  • utensils /ju:’tensl/ (n): đồ dùng (trong nhà)
  • outermost /’autəmoust/ (a): phía ngoài cùng
  • socially /’sou∫əli/ (adv): thuộc xã hội
  • basic /’beisik/ (a): cơ bản
  • society /sə’saiəti/ (n): xã hội
  • arrange /ə’reindʒ/ (v): sắp đặt
  • engagement /in’geidʒmənt/ (n): sự hứa hôn
  • consideration /kən,sidə’rei∫n/ (n): sự suy xét
  • primarily /’praimərəli/ (adv): chủ yếu
  • moreover /mɔ:’rouvə/ (adv): hơn nữa, ngoài ra, vả lại
  • illegal /i’li:gəl/ (a): bất hợp pháp
  • westernization /,westənai’zei∫n/ (n): sự Âu hoá
  • regardless of /ri’gɑ:dlis/ (adv): bất chấp
  • envelop /in’veləp/ (n): bao / phong bì
  • exchange /iks’t∫eindʒ/(v): trao đổi
  • process /’prouses/ (n): quá trình
  • covering /ˈkʌvərɪŋ/(n): vật che phủ
  • conclusion /kən’klu:ʒn/ (n): phần cuối
  • meatball /’mi:tbɔ:l/ (n): thịt viên
  • wildlife /’waildlaif/ (n): hoang dã
  • conical /ˈkɒnɪkl/ (a): có hình nón
  • diverse /dai’və:s/ (a): thay đổi khác nhau
  • afford /ə’fɔ:d/ (v): có đủ sức
  • curriculum /kə’rikjuləm/ (n): chương trình giảng dạy
  • object /əbˈdʒekt/(v): phản đối
  • behave /bi’heiv/ (v): đối xử
  • dramatically /drə’mỉtikəli/ (adv): đột ngột
  • solution /sə’lu:∫n/ (n): giải pháp
  • elderly /’eldəli/ (a): cao tuổi
  • approximately /ə’prɔksimitli/ (adv): độ chừng
  • overburden /,ouvə’bə:dn/ (v): đè nặng
  • strength /streŋθ/(n): sức mạnh
  • expect /iks’pekt/ (v): mong chờ
  • opinion /ə’piniən/(n): quan điểm
  • emotion /i’mou∫n/(n): cảm xúc
  • fear /fiə/ (n): sự sợ hãi
  • likely /ˈlaɪkli/ (a): có vẻ như/ có thể
  • familiar /fə’miljə/(a): quen thuộc
  • basically /’beisikəli/ (adv): về cơ bản
  • In the case /keɪs/: trong trường hợp
  • complicated /’kɔmplikeitid/ (a):phức tạp,rắc rối
  • require /ri’kwaiə/ (v): cần đến
  • patience /’pei∫ns/ (n): sự nhẫn nại
  • disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/(a): làm thất vọng
  • inability /,inə’biliti/ (n): sự bất lực
  • frustration /frʌs’trei∫n/ (n): tâm trạng thất vọng
  • absolutely /ˈæbsəluːtli/(adv): hoàn toàn
  • situation /,sit∫u’ei∫n/ (n): trạng thái; vị trí
  • impression /im’pre∫n/ (n): ấn tượng
  • spouse /spauz; spaus/ (n): vợ
  • advisory /əd’vaizəri/ (a): tư vấn
  • apologetic /ə,pɔlə’dʒetik/ (a): xin lỗi
  • critical /’kritikəl/(a): phê phán
  • convincing /kənˈvɪnsɪŋ/ (a): có sức thuyết 
  • Eastern /’i:stən/ (a): thuộc về phương Đông
  • element /’elimənt/ (n): yếu tố
  • spiritual /’spirit∫uəl/ (a): (thuộc ) tinh thần 
  • fortune /’fɔ:t∫u:n/ (n): vận may
  • teller /’telə/ (n): người kể chuyện
  • extensive /iks’tensiv/ (a): lớn về số lượng
  • consist of /kən’sist/: gồm có
  • consist in cốt ở, cốt tại, ở chỗ
  • consist with : phù hợp…
  • permission /pə’mi∫n/ (n): sự chấp nhận;giấy phép
  • attendance /ə’tendəns/ (n): số người dự
  • huge /hju:dʒ/ (a): đồ sộ
  • in former :trước đây
  • individual /,indi’vidjuəl/ (n): cá nhân
  • perform /pə’fɔ:m/ (v): cử hành (nghi lễ…)
  • equality /i:’kwɔliti/(n): sự b́ nh đẳng
  • measurement /’məʒəmənt/ (n): khuôn khổ
  • act /ækt/ (v): đóng(phim,kich..)
  • mistakenly /mis’teikənli/ (adv):một cách sai lầm
  • indeed /in’di:d/ (adv): thực vậy
  • communication /kə,mju:ni’kei∫n/ (n):giao tiếp
  • cultural /’kʌlt∫ərəl/(a): (thuộc) văn hoá
  • unavoidable /,ʌnə’vɔidəbl/(a): tất yếu
  • romance /rəʊˈmæns/ (a):sự lãng mạn
  • kindness /’kaindnis/ (n): lòng tốt
  • considerate /kən’sidərit/ (a): chu đáo
  • community /kə’mju:niti/ (n): cộng đồng
  • particularly /pə,tikju’lỉrəli/(adv):một cách đặc biệt
Từ vựng tiếng Anh 12 - Unit 2: CULTURAL DIVERSITY

Từ vựng tiếng Anh 12 – Unit 2: CULTURAL DIVERSITY

II. Từ vựng tiếng Anh 12 – Unit 3: WAYS OF SOCIALISING

apologize /ə’pɔlədʒaiz/ (v): xin lỗi

– approach /ə’prout∫/ (v): tiếp cận

– argument ‘ɑ:gjumənt/ (n): sự tranh luận /

– complement /’kɔmplimənt/ (n): lời khen

– decent /’di:snt/ (a): lịch sự

– kidding /kɪdɪŋ/(n): đùa

– marvellous /’mɑ:vələs/ (a): tuyệt diệu

– attention /ə’ten∫n/ (n): sự chú ý

– verbal /’və:bl/ (n): bằng lời nói

– non-verbal: không bằng văn bản hay lời nói/ phi ngôn ngữ

– probably /’prɔbəbli/ (adv): hầu như chắc chắn

– wave/weɪv/(n): sự vẫy (tay) 

– raise /reiz/ (v): giơ lên

– signal /’signəl/(a): nổi bật;(n): dấu hiệu

– obvious /’ɒbviəs/ (a): hiển nhiên

– appropriate /ə’proupriət/(a): thích hợp

– choice /t∫ɔis/ (n): sự lựa chọn

– nod /nɒd/ (v): cúi đầu/ gật đầu

⟹ nod off (v): ngủ

– slightly /’slaitli/ (adv): nhỏ,mỏng manh

– assistance /ə’sistəns/ (n): sự giúp đỡ

– impolite /,impə’lait/ (a): bất lịch sự

– social /’sou∫l/ (a): thuộc xã hội

– informality /,infɔ:’mỉliti/ (n):điều thân mật 

– allow /ə’lau/ (v): cho phép ai

– point /pɔint/ (v): chỉ trỏ

– rude (a): vô lễ /ru:d/

– acceptable /ək’septəbl/ (a): có thể chấp nhận được

– simply /’simpli/ (adv): giản dị

– style /staɪl/(n): phong cách

– handle /ˈhændl/ (v): đối xử / xử lý 

– reasonable /’ri:znəbl/ (a): hợp lý

– separate /’seprət/ (a): riêng biệt

– shy /∫ai/ (a): e thẹn

– lack /læk/(n):sự thiếu

– tap /tæp/ (v): gõ

– express /iks’pres/ (v): biểu lộ

– slump /slʌmp/ (v): sụp xuống

– carpet /’kɑ:pit/ (n): tấm thảm

– rare /reə/ (a): hiếm thấy

– lecturer /’lekt∫ərə/ (n): người diễn thuyết

– response /ri’spɔns/ (n): câu trả lời

– attentive /ə’tentiv/ (a): ân cần

– dimension /di’men∫n/ (n): kích thước

– reliance cậy /ri’laiəns/ (n): sự tin

dominate /’dɔmineit/ (v): chi phối;kiềm chế

– stomach /’stʌmək/ (n): dạ dày;bụng dạ

– desire /di’zaiə/ (n): khát khao;dục vọng

– status /’steitəs/ (n): địa vị; thân phận

– spatial /’spei∫l/(a): (thuộc) không gian

– commonly /’kɔmənli/ (adv):thường thường;tầm thường

– imitate /’imiteit/ (v): noi gương;bắt chước

– verbalize /’və:bəlaiz/ (v): diễn đạt thành lời

– adept /ˈædept/(n): người tinh thông;(a): tinh thông

– customary /ˈkʌstəməri/ (a):theo phong tục thông thường

– respectful /ri’spektfl/ (a): lễ phép;kính cẩn

– applaud /ə’plɔ:d/ (v): vỗ tay;ca ngợi

⟹ applauder (n): người hay khen

– prolonged /prəˈlɒŋd/ (a): kéo dài

– affection /ə’fek∫n/ (n): yêu mến

– encounter /in’kauntə/ (v): chạm trán

– emphasis /’emfəsis/ (n): sự nhấn mạnh

– dramatic /drəˈmætɪk/ (a): gây xúc động

– quizzical /’kwizikl/ (a): thách đố

ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/(a):lưỡng nghĩa;mơ hồ

– mutual /’mju:tjuəl/(a): của nhau; lẫn nhau

– explicit /iks’plisit/ (a): rơ ràng,dứt khoát

– assure /ə’∫uə, ə’∫ɔ:/ (v): cam đoan

– underlying /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ (a): nằm dưới

– bias /’baiəs/ (n): dốc

– seemingly /ˈsiːmɪŋli/(adv): có vẻ

– subway /’sʌbwei/ (n): đường ngầm

– pushing /pʊʃɪŋ/(n): dám làm

 regulation /,regju’lei∫n/ (n): điều lệ

– posture /’pɔst∫ə(r)/ (n): tư thế

– relax /rɪˈlæks/(v): buông lỏng / thư giãn

movement /’mu:vmənt/ (n): sự cử động

estimate /’estimit – ‘estimeit/(v):đánh giá

– stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/(a): kích thích

– distinct /dɪˈstɪŋkt/(a): khác biệt; dễ nhận

– masked /mɑ:skt/ (a): che đậy; che mặt

– avenue /ˈævənjuː/ (n): đại lộ

– visual /’vi∫uəl/ (a): (thuộc) thị giác

– orientation/,ɔ:rien’tei∫n/ (n):sự định hướng

– positive /’pɔzətiv/ (a): rõ ràng; tích cực

– contradict /,kɔntrə’dikt/ (v):mâu thuẫn;phủ nhận

– disordered /dis’ɔ:dəd/(a): lộn xộn

– signify /’signifai/ (v): có nghĩa là

– entwine /in’twain/(v): ô m

Trên đây là tất cả các Unit từ vựng tiếng Anh 12. Chúng mình hy vọng rằng bạn sẽ học tập và ôn luyện những từ vựng tiếng Anh 12 này thật chăm chỉ để chinh phục được kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment