Chắc hẳn từ vựng tiếng Anh 12 sẽ cung cấp rất nhiều kiến thức hữu ích giúp bạn chinh phục được kỳ thi THPT Quốc gia. Vậy nên trong bài viết hôm nay chúng mình đã tổng hợp lại đầy đủ các từ vựng tiếng Anh 12 theo từng Unit giúp bạn chinh phục được kỳ thi sắp tới một cách dễ dàng nhất. Tham khảo ngay bài viết dưới và để lại bình luận của bạn nhé!
Mục lục
I. Từ vựng tiếng Anh 12 – Unit 1: HOME LIFE
the most important American painter of his generation
|
|
Tham khảo thêm bài viết:
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 chuẩn chỉnh SGK mới
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo chương trình mới bạn nên tham khảo
II. Từ vựng tiếng Anh 12 – Unit 2: CULTURAL DIVERSITY
|
|
apologize /ə’pɔlədʒaiz/ (v): xin lỗi
– approach /ə’prout∫/ (v): tiếp cận – argument ‘ɑ:gjumənt/ (n): sự tranh luận / – complement /’kɔmplimənt/ (n): lời khen – decent /’di:snt/ (a): lịch sự – kidding /kɪdɪŋ/(n): đùa – marvellous /’mɑ:vələs/ (a): tuyệt diệu – attention /ə’ten∫n/ (n): sự chú ý – verbal /’və:bl/ (n): bằng lời nói – non-verbal: không bằng văn bản hay lời nói/ phi ngôn ngữ – probably /’prɔbəbli/ (adv): hầu như chắc chắn – wave/weɪv/(n): sự vẫy (tay) – raise /reiz/ (v): giơ lên – signal /’signəl/(a): nổi bật;(n): dấu hiệu – obvious /’ɒbviəs/ (a): hiển nhiên – appropriate /ə’proupriət/(a): thích hợp – choice /t∫ɔis/ (n): sự lựa chọn – nod /nɒd/ (v): cúi đầu/ gật đầu ⟹ nod off (v): ngủ – slightly /’slaitli/ (adv): nhỏ,mỏng manh – assistance /ə’sistəns/ (n): sự giúp đỡ – impolite /,impə’lait/ (a): bất lịch sự – social /’sou∫l/ (a): thuộc xã hội – informality /,infɔ:’mỉliti/ (n):điều thân mật – allow /ə’lau/ (v): cho phép ai – point /pɔint/ (v): chỉ trỏ – rude (a): vô lễ /ru:d/ – acceptable /ək’septəbl/ (a): có thể chấp nhận được – simply /’simpli/ (adv): giản dị – style /staɪl/(n): phong cách – handle /ˈhændl/ (v): đối xử / xử lý – reasonable /’ri:znəbl/ (a): hợp lý – separate /’seprət/ (a): riêng biệt – shy /∫ai/ (a): e thẹn – lack /læk/(n):sự thiếu – tap /tæp/ (v): gõ – express /iks’pres/ (v): biểu lộ – slump /slʌmp/ (v): sụp xuống – carpet /’kɑ:pit/ (n): tấm thảm – rare /reə/ (a): hiếm thấy – lecturer /’lekt∫ərə/ (n): người diễn thuyết – response /ri’spɔns/ (n): câu trả lời – attentive /ə’tentiv/ (a): ân cần – dimension /di’men∫n/ (n): kích thước – reliance cậy /ri’laiəns/ (n): sự tin |
dominate /’dɔmineit/ (v): chi phối;kiềm chế
– stomach /’stʌmək/ (n): dạ dày;bụng dạ – desire /di’zaiə/ (n): khát khao;dục vọng – status /’steitəs/ (n): địa vị; thân phận – spatial /’spei∫l/(a): (thuộc) không gian – commonly /’kɔmənli/ (adv):thường thường;tầm thường – imitate /’imiteit/ (v): noi gương;bắt chước – verbalize /’və:bəlaiz/ (v): diễn đạt thành lời – adept /ˈædept/(n): người tinh thông;(a): tinh thông – customary /ˈkʌstəməri/ (a):theo phong tục thông thường – respectful /ri’spektfl/ (a): lễ phép;kính cẩn – applaud /ə’plɔ:d/ (v): vỗ tay;ca ngợi ⟹ applauder (n): người hay khen – prolonged /prəˈlɒŋd/ (a): kéo dài – affection /ə’fek∫n/ (n): yêu mến – encounter /in’kauntə/ (v): chạm trán – emphasis /’emfəsis/ (n): sự nhấn mạnh – dramatic /drəˈmætɪk/ (a): gây xúc động – quizzical /’kwizikl/ (a): thách đố ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/(a):lưỡng nghĩa;mơ hồ – mutual /’mju:tjuəl/(a): của nhau; lẫn nhau – explicit /iks’plisit/ (a): rơ ràng,dứt khoát – assure /ə’∫uə, ə’∫ɔ:/ (v): cam đoan – underlying /ˌʌndəˈlaɪɪŋ/ (a): nằm dưới – bias /’baiəs/ (n): dốc – seemingly /ˈsiːmɪŋli/(adv): có vẻ – subway /’sʌbwei/ (n): đường ngầm – pushing /pʊʃɪŋ/(n): dám làm regulation /,regju’lei∫n/ (n): điều lệ – posture /’pɔst∫ə(r)/ (n): tư thế – relax /rɪˈlæks/(v): buông lỏng / thư giãn movement /’mu:vmənt/ (n): sự cử động estimate /’estimit – ‘estimeit/(v):đánh giá – stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/(a): kích thích – distinct /dɪˈstɪŋkt/(a): khác biệt; dễ nhận – masked /mɑ:skt/ (a): che đậy; che mặt – avenue /ˈævənjuː/ (n): đại lộ – visual /’vi∫uəl/ (a): (thuộc) thị giác – orientation/,ɔ:rien’tei∫n/ (n):sự định hướng – positive /’pɔzətiv/ (a): rõ ràng; tích cực – contradict /,kɔntrə’dikt/ (v):mâu thuẫn;phủ nhận – disordered /dis’ɔ:dəd/(a): lộn xộn – signify /’signifai/ (v): có nghĩa là – entwine /in’twain/(v): ô m |
Trên đây là tất cả các Unit từ vựng tiếng Anh 12. Chúng mình hy vọng rằng bạn sẽ học tập và ôn luyện những từ vựng tiếng Anh 12 này thật chăm chỉ để chinh phục được kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới nhé!