Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing – một chủ đề từ vựng thông dụng xuất hiện thường xuyên trong bài thi TOEIC thực chiến. Vậy nên, để chinh phục được điểm số thật cao, trau dồi ngay bộ từ vựng TOEIC chủ đề Marketing dưới đây bạn nhé!
I. Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing thông dụng
Để làm tốt bài thi TOEIC 4 kỹ năng cũng như bài thi TOEIC 2 kỹ năng, hãy nằm lòng những từ vựng TOEIC chủ để Marketing thông dụng dưới đây bạn nhé:
-
- Marketing (n.) : ngành tiếp thị. Ví dụ: I am a final year student of Marketing.
- Market (n.) : thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm…. Ví dụ: The target market of that product is densely populated places.
- Consume (v.) : tiêu thụ, tiêu dùng. Ví dụ: According to the customer survey, more and more milk is consumed.
- Slogan /ˈsloʊ.ɡən/ khẩu hiệu. Ví dụ: That company’s advertising slogan impressed me very much.
- Sales leaflet /seɪls ˈliː.flət/ tờ rơi quảng cáo bán hàng. Ví dụ: I get paid 20.000 VND a day for handing out sale leaflets.
- Direct marketing campaign /daɪˈrekt ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ kæmˈpeɪn/ chiến dịch tiếp thị trực tiếp. Ví dụ: Coupons, phone calls, postcards, websites, and catalog distribution are some examples of direct marketing campaigns.
- Trademark /ˈtreɪd.mɑːrk/ nhãn hiệu. Ví dụ: A trademark is an easily recognizable symbol, phrase, or word that denotes a specific product.
- Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ quan hệ công chúng. Ví dụ: Companies justify the cost in terms of improved public relations
- SWOT analysis /swɒt əˈnæl·ə·sɪs/ phân tích SWOT. Ví dụ: SWOT analysis is a framework for identifying and analyzing an organization’s strengths, weaknesses, opportunities, and threats.
- Target market /ˈtɑr·ɡɪt ˈmɑr·kɪt/ thị trường mục tiêu. Ví dụ: The target market also can inform a product’s specifications, packaging, and distribution.
Tham khảo thêm bài viết:
II. Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing khác
Ngoài ra, còn có một số từ vựng TOEIC chủ đề Marketing khác được tuvung.edu.vn tổng hợp, bạn có thể tham khảo:
-
- Fad (n.) : mốt nhất thời. Ví dụ: My friend thought computers would be just a fad.
- Income level /ˈɪn.kʌm ˈlev.əl/ mức thu nhập. Ví dụ: The income level in rural areas is lower than in urban areas.
- Market segmentation /ˈmɑːr.kɪt ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/ phân khúc thị trường. Ví dụ: This type of food mainly targets the market segmentation of the rich.
- Advertising budget /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ ˈbʌdʒ.ɪt/ ngân sách quảng cáo. Ví dụ: My company’s advertising budget is very low.
- Pure commercial /pjʊr kəˈmɝː.ʃəl/ thương mại/ kinh doanh lành mạnh. Ví dụ: I like that company’s products and they are purely commercial.
- Consumer survey /kənˈsjuː.mər ˈsɝː.veɪ/ cuộc khảo sát nào đó về người tiêu dùng. Ví dụ: There are 20 people participated in the consumer survey
- Sales target /seɪls ˈtɑːr.ɡɪt/ mục tiêu/ định mức doanh thu. Ví dụ: The director has just set a sale target for next month.
- Distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ sự phân bổ. Ví dụ: The distribution of that company’s goods in rural and urban areas is different.
- Catalogue /ˈkæt.əl.ɒɡ/ danh mục. Ví dụ: The catalogue of goods in the supermarket has been clearly recorded.
Trên đây là 20+ từ vựng TOEIC chủ đề Marketing thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong bài thi TOEIC thực chiến. Thuộc làu làu những từ này bằng cách ôn luyện mỗi ngày để chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi sắp tới. Ngoài ra, nếu bạn biết thêm các từ vựng TOEIC chủ đề Marketing khác hoặc có những thắc mắc về bài viết thì đừng quên comment ngay dưới bình luận nhé!