50+ từ vựng chủ đề Advertising nâng cao trong IELTS bạn nên tham khảo

Tiếp nối chuỗi series về từ vựng tiếng Anh, trong bài viết hôm nay PREP xin giới thiệu đến các bạn Preppies 50+ từ vựng chủ đề Advertising nâng cao trong tiếng Anh giúp bạn chinh phục bài thi IELTS một cách dễ dàng. Để có thể học được hết những từ vựng về Advertising này, chúng mình khuyên bạn nên áp dụng những phương pháp học từ vựng IELTS hiệu quả nhất nhé! Tham khảo ngay bài viết dưới đây để hiểu thêm về chủ đề Advertising các bạn nhé!!!

50+ từ vựng chủ đề Advertising nâng cao trong IELTS

50+ từ vựng chủ đề Advertising nâng cao trong IELTS

I. 50+ từ vựng chủ đề Advertising trong IELTS

Dưới đây là một số từ vựng chủ đề Advertising được chúng mình tổng hợp dưới dạng ảnh giúp các bạn theo dõi một cách trực quan nhất. Để có thể nhớ được những từ vựng chủ đề Advertising này bạn hãy áp dụng việc học thông qua Notion hoặc Quizlet nhé!

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Từ vựng về Advertising

Tham khảo thêm bài viết:

II. Bài mẫu IELTS Writing Task 2 có sử dụng từ vựng chủ đề Advertising

1. Đề bài IELTS Writing Task 2

Consumers are faced with increasing numbers of advertisements from competing companies. To what extent do you think are consumers influenced by advertisements? What measures can be taken to protect them?

2. Bài mẫu IELTS Writing Task 2

Recently, commercial advertisements have proliferated in a variety of television channels, newspapers, magazines and websites, as a result of fierce competition in the market. These advertisements may have a negative impact on their audience as people start to purchase unnecessary products. To prevent this from happening, the authorities should take some definite actions, such as exercising stricter censorship on all forms of advertising.

It is highly likely that customers fall victim to companies’ advertising campaigns. This is primarily because large companies often exaggerate the usefulness of a few small features of their products when advertising. This advertising technique can be seen in the case of the Apple iPhone Plus smartphone in 2017, which was nearly identical to its predecessor, except for a slightly faster processor. In an attempt to gain a competitive advantage over their rival Samsung’s Galaxy S7, Apple’s marketers used exaggeration to encourage impulsive rather than rational spending.

Censorship is the key to addressing the problem. This can be done by establishing an authority specialising in vetting all new advertisements. The censorship process should be stringent enough so that all the extracts that contain any form of exaggeration are taken out before these advertisements are published. This exclusion of exaggerated content ensures that no companies can use advertising to manipulate their customers, and consumers may stop buying the goods they do not truly need. 

In summary, many businesses use advertising to gain an edge over their competitors rather than to fulfil customers’ needs, which results in people buying unnecessary goods. The best remedy for this issue is censoring all new advertisements before airing them in order to safeguard consumers against overstated information.

Trên đây là 50+ từ vựng chủ đề Advertising cũng như bài mẫu IELTS Writing về chủ đề Advertising. Chúc bạn có thể ôn luyện thi hiệu quả và đạt được band điểm thật cao trong kỳ thi IELTS nói chung và kỹ năng IELTS Writing nói riêng nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment