10+ idiom về tình bạn đầy đủ nhất trong tiếng Anh hiện nay

10+ idiom về tình bạn trong tiếng Anh đầy đủ nhất được tuvung.edu.vn tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ một cách nhanh chóng nhất. Khi nắm vững những thành ngữ tiếng Anh về tình bạn này, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn trong quá trình giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Tham khảo ngay những idiom thông dụng trong bài viết dưới đây bạn nhé!

10+ idiom về tình bạn đầy đủ nhất trong tiếng Anh hiện nay

10+ idiom về tình bạn đầy đủ nhất trong tiếng Anh hiện nay

I. Một số thành ngữ idiom về tình bạn thông dụng trong tiếng Anh

1. Make friends

Iidom về tình bạn đầu tiên mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đó chính là cụm từ “Make friends”. Make friends có ý nghĩa là “hành động kết bạn, làm bạn với ai đó, từ đó hình thành một tình bạn lâu dài bền vững với nhau”. Ví dụ cụ thể:

  • I hope Tim will soon make friends at school because he feels so lonely now.
Make friends

Make friends

2. Build bridges

Build bridges – idiom về tình bạn trong tiếng Anh mang ý nghĩa “xây dựng tình bạn thân thiết giữa những người có những điểm khác biệt với nhau, ví dụ như: sở thích, địa vị xã hội hoặc tính cách…”. Idiom này thường đi kèm với giới từ between. Ví dụ cụ thể:

  • Nam was right, he must build bridges now with Ngan.
Build bridges

Build bridges

3. Birds of a feather flock together

Birds of a feather flock together – idiom về tình bạn tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Birds of a feather flock together – một cụm từ dùng để nói những người có một số điểm chung như: sở thích, thú vui, quan điểm sống,… Ví dụ cụ thể:

  • Nhung prefers the same gifts as Tu. Well, birds of a feather flock together.
Birds of a feather flock together

Birds of a feather flock together

Tham khảo thêm bài viết:

4. Man’s best friend

Man’s best friend là gì? Idiom này mang ý nghĩa là “người bạn thân thiết của con người (cụm từ này sẽ dùng để miêu tả chó)”. Ví dụ cụ thể:

  • When Chun, the dog of my grandfather died he cried for many days in the memory of his only best friend.
Man’s best friend

Man’s best friend

5. To be joined at the hip

To be joined at the hip là một idiom về tình bạn, thành idiom này mang ý nghĩa “những người bạn vô cùng thân thiết với nhau, họ là những người có mối liên hệ gần gũi, được mọi người miêu tả là như hình với bóng, không thể tách rời”. Ví dụ cụ thể:

  • You and me have become somewhat joined at the hip
To be joined at the hip

To be joined at the hip

6. To speak the same language

To speak the same language là một idiom về tình bạn. Thành ngữ về tình bạn trong tiếng Anh này có ý nghĩa là những người đều có chung tiếng nói, tâm đầu ý hợp với nhau. Ví dụ cụ thể:

  • Hoa and I will never get along. We  just don’t speak the same language.
To speak the same language

To speak the same language

7. To get along/on with someone

Idiom về tình bạn tiếp theo trong tiếng Anh mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc đó là thành ngữ “to get along/on with someone”. To get along/on with someone – cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là “có mối quan hệ tốt đẹp với ai/ hòa thuận với ai đó”. Ví dụ cụ thể:

  • My old friend anh I seemed to be getting along fine.
To get along/on with someone

To get along/on with someone

8. To know someone inside out

To know someone inside out là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. To know someone inside out – idiom về tình bạn trong tiếng Anh mang ý nghĩa là “biết tuốt về ai đó”

  • Hoa just think Nam should know a person inside out before you decide to marry them.
To know someone inside out

To know someone inside out

9. A shoulder to cry on

A shoulder to cry on – idiom về tình bạn tiếng Anh được sử dụng rộng rãi, idiom này mang ý nghĩa “ai đó luôn ở bên lắng nghe và động viên bạn trong mọi hoàn cảnh, khi bạn buồn hay gặp khó khăn nào đó”. Ví dụ cụ thể:

  • I wish my boyfriend had been here when my father died and I needed a shoulder to cry on.
A shoulder to cry on

A shoulder to cry on

10. Close-knit

Close-knit (idiom về tình bạn), close-knit trong tiếng Anh mang ý nghĩa là gắn bó khăng khít với nhau. Ví dụ cụ thể:

  • I don’t think people in cities realize just how close-knit communities are and how important amenities within that village are.
Close-knit

Close-knit

11. Like two peas in a pod

Like two peas in a pod là idiom về tình bạn. Like two peas in a pod – thành ngữ tiếng Anh có nghĩa là “giống nhau về sở thích, tính cách, hoặc giống nhau về cả đức tin”. Ví dụ cụ thể:

  • Those people have the same wacky sense of humor, they’re truly like two peas in a pod.
Like two peas in a pod

Like two peas in a pod

12. Be on the same page/ wavelength

Be on the same page/wavelength – idiom về tình bạn trong tiếng Anh này mang ý nghĩa suy nghĩ hoặc cư xử giống hệt nhau. Ví dụ: 

  • My friend doesn’t think we are on the same page regarding this.
Be on the same page/ wavelength

Be on the same page/ wavelength

13. Strike up a friendship

Một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn cuối cùng mang ý nghĩa “kết bạn với ai đó”. Đó chính là cụm từ “Strike up a friendship”. Ví dụ:

  • When I am lonely, I will go out and try to strike up a friendship with someone I like.
Strike up a friendship

Strike up a friendship

II. Kết luận

Trên đây là một số idiom về tình bạn được tuvung.edu.vn tổng hợp chi tiết giúp bạn tham khảo một cách trực quan nhất. Cuối cùng, tuvung.edu.vn chúc bạn học luyện thi hiệu tiếng Anh hiệu quả tại nhà, chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi thực chiến!

 

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment