Bỏ túi ngay 20+ từ vựng TOEIC chủ đề Office thông dụng nhất trong tiếng Anh để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà và tự tin làm chủ bài thi TOEIC thực chiến sắp tới. Nhanh chóng ghi lại bộ từ vựng này vào sổ tay từ vựng tiếng Anh hay các app học tiếng Anh online để trau dồi nhanh chong, hiểu sâu nhớ lâu bộ từ vựng hữu ích này nhé!
I. Từ vựng TOEIC chủ đề Office thông dụng
Một số từ vựng TOEIC chủ đề Office thông dụng bạn cần nằm lòng để chinh phục được bài thi TOEIC 2 kỹ năng cũng như bài thi TOEIC 4 kỹ năng đã được tuvung.edu.vn tổng hợp chi tiết:
-
- Access /ˈækses/ (n,v): quyền truy cập, quyền sử dụng; truy cập vào đâu đó. Ví dụ: In order to access this company email messages, employee must type in the password.
- Allocate /ˈæləkeɪt/ (v) phân bố/ phân bổ. Ví dụ: They have allocated €30,000 for mailings and printing.
- Initiate /ɪˈnɪʃiət/ (n): sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng. Ví dụ: Employees in my company are encouraged to share all ideas and take the initiative with management.
- Recur /rɪˈkɜː(r)/ (v) tái diễn. Ví dụ: If the problem in this project recurred, we would have to think again.
- Expose /ɪkˈspəʊz/ (v) phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm hoặc kinh nghiệm. Ví dụ: This CEO was exposed as a liar and a fraud.
- Technical /ˈteknɪkl/ (a) thuộc về kỹ thuật, thuộc về chuyên môn. Ví dụ: My father currently holds the position of technical manager of IT company.
- Petition /pəˈtɪʃn/ (v) kiến nghị gì đó. Ví dụ: The workers in my company petitioned the factory to install air conditioning.
- Revolutionize /ˌrevəˈluːʃənaɪz/ (v): cách mạng/ cải cách. Ví dụ: Newton’s discoveries revolutionized physics.
II. Một số từ vựng TOEIC chủ đề Office khác
Ngoài ra, tham khảo thêm một số từ/ cụm từ vựng TOEIC chủ đề Office khác dưới đây để trau dồi đầy đủ từ vựng phục vụ cho bài thi TOEIC Reading, Listening, Speaking và Writing bạn nhé:
-
- Affordable (adj.): có đủ điều kiện về tiền bạc. Ví dụ: This IT company’s first priority was to find an affordable phone system.
- As needed (adv.): lúc vô cùng cần thiết. Ví dụ: This service contract of my company states that repairs will be made on a basis as needed.
- Be in charge of (v.): chịu trách nhiệm về điều gì đó. Ví dụ: HR of my company is in charge of hiring new employees.
- Capacity (n.): dung tích, sức chứa. Ví dụ: The new meeting room of my company is much larger and has a capacity of a hundred people.
- Durable (adj.): bền, lâu. Ví dụ: These tables are more durable than the first ones they looked at.
- Provider (n.): nhà cung cấp. Ví dụ: My family company is the largest provider of employment in this city.
- Stay on top of (v.): nắm bắt tình hình. Ví dụ: In this industry, the CEO of the company must stay on top of current developments.
- Stock (v.) : dự trữ hàng hoá. Ví dụ: The employees of F&B company stocked the shelves on a daily basis.
Trên đây là một số từ vựng TOEIC chủ đề Office thông dụng nhất hiện nay. Vậy nhanh chóng bỏ túi những từ vựng này để ôn luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi TOEIC thực chiến bạn nhé. Ngoài ra, nếu bạn còn biết từ vựng TOEIC chủ đề Office nào khác thì nhanh tay comment bên dưới để chia sẻ cùng Tuvung.edu.vn và các bạn đọc khác nha!