Ẵm trọn 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh thông dụng nhất

Chủ đề Accommodation là một trong những chủ đề xuất hiện thường xuyên trong đề thi IELTS, đặc biệt là trong đề thi IELTS Speaking Part 1. Vậy để có thể xử gọn các câu hỏi trong đề thi chắc chắn bạn phải có vốn kiến thức từ vựng về nơi chốn đủ rộng để có thể chinh phục được câu hỏi trong đề thi và làm hài lòng giám khảo chấm thi. Do đó, trong bài viết hôm này chúng mình xin chia sẻ đến các bạn 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh giúp bạn chinh phục band điểm IELTS thật cao. Hãy tham khảo bài viết sau đây các bạn nhé!

30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh thông dụng

30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh thông dụng

I. 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh

Dưới đây là 30+ từ vựng IELTS về nơi chốn đã được tổng hợp chi tiết dưới dạng ảnh để các bạn có thể theo dõi và học tập những từ vựng này một cách trực quan nhất. Bên cạnh đó, mình khuyên rằng bạn nên kết hợp các phương pháp học như: take – note, pomodoro để có thể học thuộc lòng những từ vựng này và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày một cách dễ dàng.

30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh

30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh

30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh

Tham khảo thêm bài viết:

II. Mẫu câu trả lời câu hỏi về nơi chốn trong Speaking Part 1

1. Where are you from?

Well, I was born and raised in Ha Noi Capital which is one of the biggest cities in my country. You know, Ha Noi City is a bustling metropolis with a complex history and colonial structure remains.

2. What do you like about your hometown?

Honestly, I do take a lot of pride in being a citizen here. What I mean here is that I have all the modern amenities such as hospitals, parks, recreational centers and better job opportunities. Besides, I can witness the evolution and development of my city with an array of skyscrapers and new buildings that have been built in recent years. I think it is true to say that this is the city that never sleeps.

3. Would you prefer to live somewhere else? (Why)?

To be honest, I am not kind of a city person and I am quite fed up with the traffic jam in the city, so if I were to live somewhere else, it would have to be somewhere off the beaten track to escape the hustle and bustle of city life. That way, I can be closer to nature and soak up fresh air every morning.

4. Does your hometown have a lot of tourists?

Definitely Yes. Although Ho Chi Minh, the economic center of Vietnam, is more modern, I think Ha Noi city has its own uniqueness and is famous for its booming economy and terrific nightlife. There are hordes of tourists flocking into some tourist attractions such as One-Pillar Pagoda, or Ho Chi Minh Mausoleum.

Trên đây là 30+ từ vựng về nơi chốn trong tiếng Anh, hy vọng rằng bộ từ vựng về accommodation này sẽ giúp bạn chinh phục được bạn giám khảo khó tính trong phòng thi IELTS nhé. Để có thể trau dồi được tất cả bộ từ vựng về nơi chốn, hãy kết hợp việc học kiến thức và thực hành để bạn có thể nhớ từ vựng lâu dài nhé! Chúc bạn ôn luyện thi thật tốt. 

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment