Một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking thông dụng bạn nên tham khảo!

Dưới đây là một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking thông dụng đã được PREP tổng hợp để giúp thí sinh học luyện thi hiệu quả và chinh phục được band điểm thật cao nhé. Lưu ngay những từ này vào sổ tay từ vựng và học thuộc lòng ngay bạn nhé!

Một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking thông dụng bạn nên tham khảo!

Một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking thông dụng bạn nên tham khảo!

I. Tiêu chí Lexical Resource – từ vựng trong IELTS Speaking

Bài thi IELTS Speaking của thí sinh sẽ được giám khảo dựa vào 4 tiêu chí để chấm điểm, cụ thể đó là:

  • Fluency and Coherence (Độ trôi chảy và mạch lạc khi nói)
  • Lexical Resource (Vốn từ vựng)
  • Grammatical Range and Accuracy (Độ đa dạng và chính xác của cấu trúc câu)
  • Pronunciation (Phát âm)

Lexical Resource – từ vựng IELTS Speaking là một tiêu chí vô cùng quan trọng, vậy nên nếu muốn chinh phục được band điểm Speaking thật cao thí sinh phải biết cách sử dụng từ vựng một cách chính xác, linh hoạt.

Dưới đây là bảng đánh giá tiêu chí Lexical Resource theo thang điểm từ 4 – 9:

Band điểm Tiêu chí Lexical Resource
Band 4
  • Thí sinh biết điều chỉnh trong quá trình nói về các chủ đề quen thuộc cũng như các không quen thuộc, tuy nhiên thường xuyên mắc lỗi trong việc lựa chọn từ ngữ phù hợp để diễn đạt
  • Diễn đạt lủng củng, mắc nhiều lỗi diễn đạt
Band 5
  • Thí sinh biết điều chỉnh trong quá trình nói về các chủ đề quen thuộc cũng như các không quen thuộc, tuy nhiên thí sinh vẫn còn hạn chế trong việc sử dụng từ vựng IELTS Speaking một cách linh hoạt
  • Thí sinh có cố gắng diễn đạt ý tưởng bài nói nhưng chưa đúng đắn hoàn toàn
Band 6
  • Thí sinh sở hữu vốn từ vựng IELTS Speaking đủ rộng để thảo luận về các chủ đề trong bài nói và làm thí sinh có thể làm rõ ràng được ý nghĩa nôi dụng muốn truyền tải mặc dù có những điểm không phù hợp
  • Khả năng diễn đạt của thí sinh ở mức bình thường
Band 7
  • Thí sinh có thể sử dụng từ vựng IELTS Speaking một cách linh hoạt để thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau được giao trong bài Speaking
  • Thí sinh có thể sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh và từ vựng IELTS Speaking ít phổ biến hơn, thể hiện sự hiểu biết về văn phong cũng như các cụm từ, với một số lựa chọn không phù hợp hoàn toàn
  • Thí sinh biết cách diễn đạt hiệu quả trong bài nói
Band 8
  • Biết cách áp dụng nguồn từ vựng IELTS Speaking một cách sử dụng phong phú, sử dụng từ ngữ linh hoạt, uyển chuyển trong bài nói để truyền đạt chính xác ý nghĩa của bài nói đên giám khảo
  • Thí sinh sử dụng những từ vựng IELTS Speaking  ít phổ biến và các thành ngữ tiếng Anh một cách khéo léo, đôi khi không quá chính xác
  • Thí sinh ử dụng cách diễn đạt từ ngữ hiệu quả theo yêu cầu của band điểm
Band 9
  • Trong tất cả các đề bài Speaking được giao, thí sinh sử dụng từ vựng chính xác, thuộc chủ đề, áp dụng từ vựng IELTS Speaking nào bài nói một cách linh hoạt
  • Có thể sử dụng thành ngữ một cách tự nhiên và chính xác với chủ đề được giao

Do đó từ vựng IELTS Speaking và cách diễn đạt là những yếu tố vô cùng quan trong nếu như thí sinh muốn chinh được band điểm Speaking thật cao. Vậy nên, dưới đây là một số từ vựng IELTS Speaking theo chủ đề bạn nên tham khảo để học luyện thi hiệu quả tại nhà nhé!

II. Từ vựng IELTS Speaking theo chủ đề bạn nên tham khảo (Cập nhật liên tục)

Dưới đây là một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking bạn nên tham khảo để chinh phục được band điểm mục tiêu bạn nhé!

1. Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Accommodation

STT Từ vựng IELTS Speaking chủ để Accommodation Ý nghĩa Ví dụ
1 Dormitory Ký túc xá My father were determined to build not just dormitories but communities
2 Two-bedroom apartment Căn hộ 2 phòng ngủ Expansive space of my boyfriend’s two-bedroom apartment offers natural daylight and fabulous views
3 Mansion Biệt thự The mansion of my parents is set in 150 acres of beautiful, unspoilt countryside.
4 Flat-roof house = bungalow Nhà trệt
  • They think the flat roof house design are most used roof style in the world
  • My father retired at 70 and moved to a bungalow in countryside
5 Courtyard house Nhà có sân vườn My father house in countryside is the courtyard house

2. Từ vựng IELTS Speaking chủ đề City life

STT Từ vựng IELTS Speaking chủ đề City life Ý nghĩa Ví dụ
1 a large metropolis = a big city một đô thị lớn = một thành phố lớn
  • Thai Nguyen, where my father lives, is a large metropolis
  • Ha Noi – the capital of Vietnam is a bì city
2 city dwellers cư dân thành phố When I live in Ha Noi, I will be city dwellers
3 urbanisation/ urban sprawl đô thị hóa
  • Urbanisation is an increase in the number of people living in cities
  • Rapid population increases and unplanned growth create an urban sprawl with negative economic, social, and environmental consequences
4 intensive urban growth tăng trưởng đô thị mạnh mẽ Intensive urban growth can lead to greater poverty, with local governments unable to provide services for all people
5 residential area khu dân cư The city then refused to grant him a permit on the grounds that the property was in a residential area

3. Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Relationship

STT Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Relationship Ý nghĩa Ví dụ
1 Strike up a friendship Kết bạn với ai đó Hoa should go out and try to strike up a friendship with someone she’s meeting
2 Destroy/ Spoil a friendship Phá hủy tình bạn If you compare your best friends with other people, this act will spoil your friendship
3 Strengthen a friendship Thắt chặt tình bạn Hoa can strengthen her friendship by being the emotional support her friend needs and never breaking her or his trust
4 Go back a long way Biết nhau đã lâu Trung and Nam go back a long way
5 Unrequited love Một mối quan hệ bị lục đục, tan rồi lại hợp Chinh is well-known for her songs about the pain of unrequited love

Trên đây là một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking thông dụng nhất. Tham khảo và lưu ngay bộ từ vựng này vào sổ tay từ vựng để học luyện thi thật hiệu quả bạn nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment