Có rất nhiều thí sinh đạt 9.0 IELTS bắt đầu chính từ một số tài liệu cơ bản như thế này: phát âm chuẩn từ vựng, cụm từ, câu cơ bản,… Vậy nên với tài liệu 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo phiên âm sẽ giúp bạn nói đúng tới 80% số từ vựng chúng ta sử dụng hàng ngày và trong phòng thi.
Hãy cùng tham khảo ngay 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này để phát âm chuẩn tây bạn nhé!
Mục lục
I. Download 1000 từ tiếng Anh thông dụng phân loại theo phiên âm
Gồm 44 âm như sau: b, d, f, g, h, ʤ, k, l, m, n, p, r, s, t, v, w, z, ʒ, ʧ, ʃ, θ, ð, ŋ, j, æ, eɪ, e, iː, ɪ, aɪ, ɒ, əʊ, ʊ, ʌ, uː, ɔɪ, aʊ, ə, eə, ɑː, ɜː, ɔː, ɪə, ʊə. Vậy nên khi bạn học được hết 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng phân loại theo phiên âm bạn sẽ dễ dàng chinh phục được các kỳ thi tiếng Anh từ dễ đến khó. Cùng PREP điểm qua một số từ vựng trong bảng 1000 từ tiếng Anh thông dụng phân loại theo phiên âm nhé!
1. Từ vựng tiếng anh – Phoneme b
No | Word | Transcription |
1 | ability | /əˈbɪlɪti/ |
2 | able | /ˈeɪbl/ |
3 | about | /əˈbaʊt/ |
4 | above | /əˈbʌv/ |
5 | available | /əˈveɪləbl/ |
6 | baby | /ˈbeɪbi/ |
7 | back | /bæk/ |
8 | bad | /bæd/ |
9 | bag | /bæg/ |
10 | ball | /bɔːl/ |
11 | bank | /bæŋk/ |
12 | bar | /bɑː/ |
13 | base | /beɪs/ |
14 | be | /biː/ |
15 | beat | /biːt/ |
16 | beautiful | /ˈbjuːtəfʊl/ |
17 | because | /bɪˈkɒz/ |
18 | become | /bɪˈkʌm/ |
19 | bed | /bɛd/ |
2. Từ vựng tiếng anh – Phoneme d
No | Word | Transcription |
1 | according | /əˈkɔːdɪŋ/ |
2 | add | /æd/ |
3 | address | /əˈdrɛs/ |
4 | administration | /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/ |
5 | admit | /ədˈmɪt/ |
6 | adult | /ˈædʌlt/ |
7 | ahead | /ˈædʌlt/ |
8 | already | /ɔːlˈrɛdi/ |
9 | and | /ænd/ |
10 | around | /əˈraʊnd/ |
3. Từ vựng tiếng anh – Phoneme f
No | Word | Transcription |
1 | after | /ˈɑːftə/ |
2 | affect | /əˈfɛkt/ |
3 | beautiful | /ˈbjuːtəfʊl/ |
4 | before | /bɪˈfɔː/ |
5 | benefit | /ˈbɛnɪfɪt/ |
6 | conference | /ˈkɒnfərəns/ |
7 | defense | /dɪˈfɛns/ |
8 | difference | /ˈdɪfrəns/ |
9 | different | /ˈdɪfrənt/ |
10 | difficult | /ˈdɪfɪkəlt/ |
4. Từ vựng tiếng anh – Phoneme g
No | Word | Transcription |
1 | Congress | /ˈkɒŋgrɛs/ |
2 | degree | /dɪˈgriː/ |
3 | dog | /dɒg/ |
4 | drug | /drʌg/ |
5 | exactly | /ɪgˈzæktli/ |
6 | example | /ɪgˈzɑːmpl/ |
7 | executive | /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ |
8 | exist | /ɪgˈzɪst/ |
9 | /ˈfɪgə/ | /ˈfɪŋgə/ |
10 | forget | /fəˈgɛt/ |
4. Từ vựng tiếng anh – Phoneme h
No | Word | Transcription |
1 | ahead | /əˈhɛd/ |
2 | behavior | /bɪˈheɪvjə/ |
3 | behind | /bɪˈhaɪnd/ |
4 | hair | /heə/ |
5 | half | /hɑːf/ |
6 | hand | /hænd/ |
7 | hang | /hæŋ/ |
8 | happen | /ˈhæpən/ |
9 | happy | /ˈhæpi/ |
10 | hard | /hɑːd/ |
Download ngay bản đầy đủ tại: 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo phiên âm
II. Cách học 1000 từ tiếng Anh thông dụng hiệu quả nhất
1. Xây dựng sổ tay từ vựng để học 1000 từ tiếng Anh thông dụng
Để có thể học được 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất các hữu hiệu nhất mà mình muốn gợi ý cho các bạn đó là hãy xây dựng sổ tay từ vựng để học từ vựng tiếng Anh một cách dễ dàng nhất. Trong mỗi trang giấy khi bạn viết từ vựng hãy chia ra trang giấy đó ra làm 4 cột. Cột thứ 1 ghi từ vựng, cột thứ 2 ghi nghĩa của từ vựng, cột thứ 3 ghi ví dụ của từ và cột cuối cùng bạn hãy ghi những ghi chú để bạn có thể hiểu hơn về từ đó.
Vậy nên việc xây dựng sổ tay từ vựng sẽ giúp bạn ghi nhớ 1000 từ tiếng Anh thông dụng dễ dàng. Bên cạnh đó bạn hãy áp dụng phương pháp Spaced Repetition – phương pháp học tập ngắt quãng để ôn tập lặp lại kiến thức một cách khoa học nhất.
2. Học 1000 từ vựng tiếng Anh thông qua các ứng dụng online
Hiện nay có rất nhiều bạn đang tự ôn luyện và ghi nhớ từ vựng thông qua các ứng dụng online tiện dụng cả trên laptop cũng như điện thoại thông minh. 2 app học từ vựng tiếng Anh online mà mình muốn giới thiệu đến với các bạn đó là app Quizlet và Notion. Vậy học 1000 từ tiếng Anh thông dụng qua 2 app này như thế nào để bạn có thể tiếp thu được lượng lớn kiến thức nhất?
Đối với việc dùng Notion bạn hãy lập một trang riêng và đặt tên là Vocabulary. Sau đó khi gõ từ mới vào trong trang đó, bạn hãy ghi thêm phiên âm, ý nghĩa, ví dụ và cách sử dụng từ như thế nào để có thể hiểu rõ được tất cả ngữ nghĩa của từ vựng đó. Đây được coi là một cách vô cùng dễ dàng để bạn có thể chinh phục được 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng phân loại theo phiên âm đó.
Còn đối với app Quizlet, đây là một ứng dụng vô cùng nổi tiếng đối với học sinh, sinh viên hiện nay. Các bước để học từ vựng hiệu quả trên app này:
- Bước 1: Truy cập vào: https://quizlet.com/
- Bước 2: Ấn nút “tạo”. Sau đó tạo ngay một list từ vựng riêng về 1000 từ tiếng Anh thông dụng theo phiên âm
- Bước 3: Chọn các chế độ học như: thẻ ghi nhớ, học, viết, chính tả, kiểm tra hay chế độ trò chơi: ghép thẻ, thiên thạch để có thể ôn luyện thi từ vựng tiếng Anh hiệu quả.
3. Học cách takenote 1000 từ tiếng Anh thông dụng
Bạn có thể takenote vào một cuốn sổ hoặc takenote trên laptop hoặc ipad. Với việc takenote trên Laptop mình khuyên các bạn nên sử dụng app Canva, còn đối với việc takenote trên ipad mình recommend các bạn nên sử dụng app Procreate để thuận tiện nhất cho việc ghi nhớ kiến thức. Bạn có thể tham khảo cách take note dưới đây để dễ dàng áp dụng khi thực hiện takenote 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng phân loại theo phiên âm. Bên cạnh đó để bài viết sinh động hơn thì bạn hãy học thêm cách làm Bullet journal nhé!
Trên đây là 1000 từ tiếng Anh thông dụng phân loại theo phiên âm bạn có thể tham khảo để trau dồi được nhiều vốn từ vựng nhất có thể và đi kèm song song với nó là cách phát âm chuẩn xác 80% các từ vựng tiếng Anh thông dụng trong kỳ thi tiếng Anh. Chúc bạn ôn luyện thi thật hiệu quả và chinh phục được số điểm thật cao như đã kỳ vọng nhé!