Chinh phục 10+ Idiom về thời gian phổ biến nhất hiện nay

Nhắc đến thành ngữ tiếng Anh về thời gian, chắc hẳn chúng ta đều nhớ đến câu “Time is money – thời gian là vàng là bạc”. Vậy trong tiếng Anh, còn idiom về thời gian nào mà chúng ta thường xuyên sử dụng nữa không? Trong bài viết hôm nay tuvung.edu.vn sẽ bật mí giúp bạn nhé! 

Idiom về thời gian

Idiom về thời gian

I. Tổng hợp các idioms về thời gian hay nhất

Hãy cùng tuvung.edu.vn tìm hiểu các idioms nói về thời gian thông dụng nhất kèm ví dụ minh họa nhé!

1. Idiom về thời gian thông dụng

Idiom về thời gian thông dụng

Idiom về thời gian thông dụng

Idiom về thời gian thông dụng

Ý nghĩa Ví dụ

Thời gian là tiền bạc

thời gian là vàng là bạc

If you don’t start working on that project soon, you’ll lose money. Time is money. (Nếu bạn không bắt đầu làm việc vào dự án đó sớm, bạn sẽ mất tiền. Thời gian là vàng là bạc đó.)

Thời gian chín muồi thời cơ đã chín muồi

I think it’s time to invest in that stock; the market conditions are perfect. The time is ripe. (Tôi nghĩ đã đến lúc đầu tư vào cổ phiếu đó; điều kiện thị trường hoàn hảo. thời cơ đã chín muồi rồi.)

Thời gian trôi nhanh như một mũi tên

thời gian thấm thoắt thoi đưa It’s hard to believe how fast our children are growing up; time flies like an arrow. (Khó tin là con cái chúng ta đang lớn nhanh đến vậy; thời gian thấm thoắt thoi đưa như thế.)
Muộn còn hơn không thà muộn còn hơn không

I know I’m late to the party, but I’m glad I could make it in the end. Better late than never, right? (Tôi biết mình đến muộn vào buổi tiệc, nhưng tôi vui mừng cuối cùng đã tham gia. Muộn còn hơn không đến, đúng không?)

Thời gian và sóng biển không chờ một ai

thời gian không chờ đợi ai cả Don’t procrastinate; time and tide wait for no man. (Đừng trì hoãn; thời gian không chờ đợi ai cả đâu.)
Thời gian là người chữa lành tuyệt vời thời gian chữa lành mọi vết thương

Don’t be upset. Everything is ok. Time is the great healer. (Đừng quá đau buồn, mọi chuyện sẽ ổn thôi. Thời gian chữa lành mọi vết thương.)

Mỗi phút dường như là một ngàn

mỗi giây dài tựa thế kỷ, dài tựa thiên thu Waiting for the test results felt like an eternity; every minute seemed like a thousand. (Chờ kết quả kiểm tra cảm giác như một cuộc đời; mỗi phút dường như kéo dài tựa thiên thu.)
Chống lại thời gian chạy đua với thời gian

We need to finish this project against the clock to meet the deadline. (Chúng ta cần chạy đua với thời gian để hoàn thành dự án này để đáp ứng kỳ hạn.)

Chậm và kiên định sẽ thằng cuộc đua

chậm nhưng chắc

Instead of rushing, take your time and remember that slow and steady wins the race. (Thay vì vội vàng, hãy từ từ và hãy nhớ rằng chậm mà chắc mới là người chiến thắng trong cuộc đua.)

2. Idiom về thời gian trong quá khứ

Idiom về thời gian trong quá khứ

Idiom về thời gian trong quá khứ

Idiom về thời gian trong quá khứ

Ý nghĩa Ví dụ
Quay ngược bàn tay thời gian trở về quá khứ

I wish I could turn back the hands of time and fix my mistakes. (Tôi ước mình có thể quay lại quá khứ và sửa lại những sai lầm của mình.)

Lỗi thời

cổ lỗ, cũ rích hoặc lạc hậu I hate this place. There are so many things that are behind the times. (Tôi ghét nơi này. Có rất nhiều thứ đi sau thời đại.)
Thời gian là tay đua phá vỡ tuổi trẻ thời gian tàn phá tuổi trẻ

My mother is getting older. Time is the rider that breaks youth. (Mẹ tôi đang già đi. Thời gian chẳng bỏ lỡ một ai.)

Hãy để chuyện đã qua là chuyện đã qua

chuyện cũ bỏ qua

Just let bygones be bygones and be friends again. (Hãy để những chuyện đã qua trôi qua và trở lại là bạn bè.)

II. Bài tập idiom về thời gian có đáp án

Để hiểu hơn về cách sử dụng của idioms về khoảng thời gian, hãy cùng làm bài tập thực hành ngắn dưới đây nhé!

Bài tập idiom về thời gian có đáp án

Bài tập idiom về thời gian có đáp án

  1. Bài tập idiom về thời gian:

Nối các idiom về thời gian sau với ý nghĩa thích hợp với nó

Idiom về thời gian Ý nghĩa
1. Thời gian là tiền bạc A. thứ gì qua rồi thì để nó qua
2. Thời cơ đã chín muồi B. thời gian thấm thoắt thoi đưa
3. Thời gian trôi nhanh như mũi tên C. thời gian là vàng là bạc
4. Muộn còn hơn không D. thời cơ đã chín muồi
5. Hãy để chuyện đã qua trôi qua E. thà muộn còn hơn không
  1. Đáp án  idiom về thời gian:
  1. C
  2. D
  3. B
  4. MỘT

Hy vọng bài viết  idiom về thời gian của tuvung.edu đã mang đến cho các bạn nhiều thông tin bổ ích cũng như giúp các bạn nắm được cách sử dụng thành ngữ về thời gian bằng tiếng Anh. Thường xuyên ghé thăm tuvung.edu.vn để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh hay và chất lượng nhé!

 

Đánh giá bài viết hữu ích
Vũ Phương

Vũ Phương

Leave a Comment