Dưới đây là một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking thông dụng đã được PREP tổng hợp để giúp thí sinh học luyện thi hiệu quả và chinh phục được band điểm thật cao nhé. Lưu ngay những từ này vào sổ tay từ vựng và học thuộc lòng ngay bạn nhé!
Mục lục
I. Tiêu chí Lexical Resource – từ vựng trong IELTS Speaking
Bài thi IELTS Speaking của thí sinh sẽ được giám khảo dựa vào 4 tiêu chí để chấm điểm, cụ thể đó là:
- Fluency and Coherence (Độ trôi chảy và mạch lạc khi nói)
- Lexical Resource (Vốn từ vựng)
- Grammatical Range and Accuracy (Độ đa dạng và chính xác của cấu trúc câu)
- Pronunciation (Phát âm)
Lexical Resource – từ vựng IELTS Speaking là một tiêu chí vô cùng quan trọng, vậy nên nếu muốn chinh phục được band điểm Speaking thật cao thí sinh phải biết cách sử dụng từ vựng một cách chính xác, linh hoạt.
Dưới đây là bảng đánh giá tiêu chí Lexical Resource theo thang điểm từ 4 – 9:
Band điểm | Tiêu chí Lexical Resource |
Band 4 |
|
Band 5 |
|
Band 6 |
|
Band 7 |
|
Band 8 |
|
Band 9 |
|
Do đó từ vựng IELTS Speaking và cách diễn đạt là những yếu tố vô cùng quan trong nếu như thí sinh muốn chinh được band điểm Speaking thật cao. Vậy nên, dưới đây là một số từ vựng IELTS Speaking theo chủ đề bạn nên tham khảo để học luyện thi hiệu quả tại nhà nhé!
II. Từ vựng IELTS Speaking theo chủ đề bạn nên tham khảo (Cập nhật liên tục)
Dưới đây là một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking bạn nên tham khảo để chinh phục được band điểm mục tiêu bạn nhé!
1. Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Accommodation
STT | Từ vựng IELTS Speaking chủ để Accommodation | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Dormitory | Ký túc xá | My father were determined to build not just dormitories but communities |
2 | Two-bedroom apartment | Căn hộ 2 phòng ngủ | Expansive space of my boyfriend’s two-bedroom apartment offers natural daylight and fabulous views |
3 | Mansion | Biệt thự | The mansion of my parents is set in 150 acres of beautiful, unspoilt countryside. |
4 | Flat-roof house = bungalow | Nhà trệt |
|
5 | Courtyard house | Nhà có sân vườn | My father house in countryside is the courtyard house |
2. Từ vựng IELTS Speaking chủ đề City life
STT | Từ vựng IELTS Speaking chủ đề City life | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | a large metropolis = a big city | một đô thị lớn = một thành phố lớn |
|
2 | city dwellers | cư dân thành phố | When I live in Ha Noi, I will be city dwellers |
3 | urbanisation/ urban sprawl | đô thị hóa |
|
4 | intensive urban growth | tăng trưởng đô thị mạnh mẽ | Intensive urban growth can lead to greater poverty, with local governments unable to provide services for all people |
5 | residential area | khu dân cư | The city then refused to grant him a permit on the grounds that the property was in a residential area |
3. Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Relationship
STT | Từ vựng IELTS Speaking chủ đề Relationship | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Strike up a friendship | Kết bạn với ai đó | Hoa should go out and try to strike up a friendship with someone she’s meeting |
2 | Destroy/ Spoil a friendship | Phá hủy tình bạn | If you compare your best friends with other people, this act will spoil your friendship |
3 | Strengthen a friendship | Thắt chặt tình bạn | Hoa can strengthen her friendship by being the emotional support her friend needs and never breaking her or his trust |
4 | Go back a long way | Biết nhau đã lâu | Trung and Nam go back a long way |
5 | Unrequited love | Một mối quan hệ bị lục đục, tan rồi lại hợp | Chinh is well-known for her songs about the pain of unrequited love |
Trên đây là một số chủ đề từ vựng IELTS Speaking thông dụng nhất. Tham khảo và lưu ngay bộ từ vựng này vào sổ tay từ vựng để học luyện thi thật hiệu quả bạn nhé!