50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS hiện nay

Thế kỷ 21 – thế kỷ công nghệ, một thế kỷ và con người chúng ta sống và làm việc trong thế hệ số. Việc liên tục đổi mới và cải tiến sẽ khiến con người có một cuộc sống mới lạ hơn. Vậy bạn đã biết những từ vựng về công nghệ hay những từ vựng về technology chưa? Trong bài viết dưới đây chúng mình xin chia sẻ đến các bạn 50+ từ vựng về Technology phổ biến nhất giúp bạn chinh phục kỳ thi IELTS một cách dễ dàng và hiệu quả. 

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

I. 50+ từ vựng về Technology trong tiếng Anh

50+ từ vựng về technology trong IELTS đã được chúng mình biên soạn chi tiết nhất dưới dạng ảnh. Để có thể học hết được những từ vựng này bạn nên download ngay về máy tính, điện thoại để có thể tham khảo trong quá trình tự luyện IELTS Speaking và Writing tại nhà nhé! Bên cạnh đó hãy áp dụng thêm những phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả đã được bọn mình chia sẻ để có thể học những từ vựng này siêu tốc nhớ lâu.

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

50+ từ vựng về Technology phổ biến trong IELTS

Tham khảo thêm bài viết:

II. Bài mẫu IELTS Writing có sử dụng từ vựng về Technology

1. Đề bài IELTS Writing Task 2

Many people think modern communication technology is having some negative effects on social relationships. Do you agree or disagree?

2. Bài mẫu IELTS Writing Task 2

Modern communication devices have long been an indispensable tool providing people with instant access to telecommunication. These devices often interfere with the bonding time that people share and thus has a negative influence on interpersonal relationships.  

If people use mobile phones for work purposes, business calls may disrupt any real-life conversations they have. This is the case for millions of working people who may have overlooked the importance of having smooth and uninterrupted conversations with other people. It is possible that they are unaware that relationships are at risk of eroding when people spend less quality time with each other.

In addition to this, when people use mobile phones to play games, the constant urge to complete game missions may disengage them from social gatherings. For example, many teenagers sacrifice real-life socialising time for mobile game playing time. In the long term, this would be likely to cause friends to drift apart.

Finally, if people use mobile phones mainly for virtual social networks, notifications and messages from these sites may prevent them from having intimate conversations with their loved ones. There are many real examples of couples on the verge of breaking up because one or both partners have grown overly attached to social network applications on mobile phones, and they find it hard to maintain a sense of intimacy.

In summary, the constant distraction of modern communication devices such as mobile phones may isolate those in one’s company and thus cause the breakdown of numerous relationships. It is recommended that people use no digital devices when they spend time with their friends and family.

Trên đây là tất tất tật các kiến thức từ vựng về technology trong tiếng Anh. Những từ vựng về technology này giúp các bạn có thể áp dụng dễ dàng vào trong bài thi IELTS Speaking và Writing một cách nhanh chóng nhất. Bên cạnh đó hãy thường xuyên sử dụng những từ vựng này trong quá trình ôn luyện thi IELTS tại nhà để bạn có thể hiểu rõ và sử dụng những từ vựng về technology này thật nhuần nhuyễn nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment