Học được càng nhiều Phrasal Verbs thì việc giao tiếp hay việc làm bài thi tiếng Anh càng trở nên hiệu quả. Trong chuỗi các bài về phrasal verbs trong tiếng Anh, bài viết dưới đây tuvung.edu.vn sẽ chia sẻ đến bạn đọc 15+ Phrasal verb với Down thông dụng nhất. Tham khảo ngay bài viết dưới đây để chinh phục được điểm số thật cao, đặc biệt là trong kỳ thi THPT Quốc gia môn Anh nhé!
Mục lục
- 1. Calm down: bình tĩnh lại
- 2. Break down: hỏng hóc/ sụp đổ
- 3. Settle down: ổn định/ yên lặng
- 4. Back down (from sth/someone): rút lại ý kiến, quan điểm
- 5. Jot down: ghi lại
- 6. Narrow down: thu hẹp lại
- 7. Turn down: từ chối; giảm nhiệt độ, âm lượng
- 8. Let sb down: làm ai đó thất vọng
- 9. Get down to sth: bắt đầu nghiêm túc làm gì đó
- 10. Bring down: khiến cho ai đó bị đánh bại; giảm xuống
- 11. Burn down: thiêu rụi
- 12. Come down: rơi (mưa, tuyết)
- 13. Pin down: dùng lực khống chế, đè ai đó
1. Calm down: bình tĩnh lại
Calm down – Phrasal verb với Down đầu tiên tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn. Calm down mang nghĩa nhắc nhở, động viên ai đó hãy bình tĩnh. Ví dụ cụ thể: Mom was really angry and it was a long time before she calmed down.
2. Break down: hỏng hóc/ sụp đổ
Break down – Phrasal verb với Down tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn. Break down có 2 nghĩa khác nhau, đó là:
- Break down: hỏng (máy móc). Ví dụ: The motorbike broke down and they had to push it off the road
- Break down: sụp đổ (cảm xúc). Ví dụ: Tim broke down and cried when he got bad marks
3. Settle down: ổn định/ yên lặng
Settle down – Phrasal verb với down vô cùng hay ho trong tiếng Anh.
- Settle down mang ý nghĩa là ổn định. Vậy nên khi nào bạn muốn miêu tả cuộc sống ổn định và thường lệ thì hãy cân nhắc cụm từ này nhé. Ví dụ: After years of partying, he finally got married and settled down.
- Settle down mang ý nghĩa là trở nên yên lặng. Ví dụ: Ok, class, settle down.
4. Back down (from sth/someone): rút lại ý kiến, quan điểm
Back down – Phrasal verb với down vô cùng hay ho trong tiếng Anh. Back down có nghĩa là rút lại ý kiến, quan điểm đã nói ra. Ví dụ cụ thể: Lan refused to back down and was fired
5. Jot down: ghi lại
Phrasal verb với Down tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Jot down. Jot down có nghĩa là ghi lại/ viết nhanh điều gì đó trên một mảnh giấy để bạn nhớ ghi nó. Ví dụ: Anna carries a notebook so that she can jot down any ideas.
6. Narrow down: thu hẹp lại
Narrow down – Phrasal verb với Down tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn. Bạn có thể dùng Narrow down để nói về “cắt giảm, thu hẹp”. Ví dụ: They narrowed the list of students down from 10 to 3
7. Turn down: từ chối; giảm nhiệt độ, âm lượng
Turn down sth – Phrasal verb với down vô cùng hay ho trong tiếng Anh. Turn down sth mang một số ý nghĩa khác nhau, đó là:
- Turn down sth: từ chối. Ví dụ: When Hoa asked me to lend some money, I immediately turned her down
- Turn down: cắt/ giảm âm lượng, nhiệt độ. Ví dụ: My bedroom was too hot, so I turn the heating down
8. Let sb down: làm ai đó thất vọng
Phrasal verb với down tiếp theo mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Let sb down. Let sb down mang ý nghĩa làm ai đó thất vọng. Ví dụ cụ thể: She will try to do her best and she is not gonna let her parents down.
9. Get down to sth: bắt đầu nghiêm túc làm gì đó
Phrasal verb với down, Get down to sth mang ý nghĩa bắt đầu nghiêm túc làm gì đó. Ví dụ cụ thể: I find it extremely difficult to get down to doing any revision for examinations.
Tham khảo thêm bài viết: 20 Phrasal Verbs với Take giúp bạn xử lý đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia nhanh chóng!
10. Bring down: khiến cho ai đó bị đánh bại; giảm xuống
Phrasal verb với down, Bring down mang một số ý nghĩa khác nhau như sau:
- Bring down: khiến cho ai đó bị đánh bại. Ví dụ cụ thể: The current economic crisis can bring down a lot of companies
- Bring down: làm cho ai đó buồn. Ví dụ cụ thể: The news about Ukraine really brought me down
- Bring down: giảm, hạ xuống. Ví dụ cụ thể: Disease prevention efforts have brought down the spread of infection
11. Burn down: thiêu rụi
Phrasal verb với down, Bring down mang ý nghĩa là thiêu hủy, thiêu cháy. Ví dụ cụ thể: We sat by the fire, watching it burn down slowly
12. Come down: rơi (mưa, tuyết)
Come down – Phrasal verb với down có nghĩa là sự rơi, vỡ, một chuyển động đi xuống nền đất, trần nhà của một vật nào đó. Ví dụ cụ thể: The rain came down in torrents
13. Pin down: dùng lực khống chế, đè ai đó
Phrasal verb với down cuối cùng mà tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn là Pin down. Pin down có ý nghĩa là dùng lực khống chế, đè ai đó. Ví dụ cụ thể: Three men pinned her down until the police arrived
Trên đây là một số Phrasal verb với down trong tiếng Anh. Chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới nhé!