10+ Phrasal Verbs với Turn trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay

Để học tiếng Anh một cách hiệu quả, chắc chắn một kiến thức không thể thiếu chính là Phrasal Verbs. Trong bài viết hôm nay, tuvung.edu.vn xin giới thiệu đến bạn đọc 10+ Phrasal Verb với Turn thông dụng nhất trong tiếng Anh. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để giỏi hơn mỗi này nhé!

10+ Phrasal Verbs với Turn trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay

10+ Phrasal Verbs với Turn trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay

1. Turn about

Phrasal Verb với Turn đầu tiên trong tiếng Anh tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đó chính là turn about. Turn about mang ý nghĩa:

  • Turn about: sự xoay sang hướng khác, sự xoay ngược lại
  • Turn about: khởi sắc

Ví dụ cụ thể: The Earth turns about on a vertical axis, which gives us our nights and days.

2. Turn against

Phrasal Verb với Turn tiếp theo bạn nên nắm vững chính là Turn against. Turn against mang ý nghĩa chống lại hoặc bắt đầu ghét thứ gì đó. Ví dụ cụ thể: The public turned against the government when they became arrogant and ceased to listen.

3. Turn away

Turn away – Phrasal Verb với Turn tiếp theo bạn nằm lòng. Turn away mang ý nghĩa:

  • Turn away: đuổi ra/ quay mặt đi chỗ khác
  • Turn away: không cho phép ai đó vào

Ví dụ cụ thể: The doorman turned him away from the nightclub because he was wearing trainers.

Turn away

Turn away

4. Turn in

Turn in – Phrasal Verb với Turn tiếp theo trong tổng số 10+ Phrasal Verbs tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến với bạn. Turn in mang ý nghĩa:

  • Turn in: Đi ngủ. Ví dụ: I turned in at half past eleven because I had an early start the next morning.
  • Turn in: Đăng nhập, gửi đi. Ví dụ: She turned in her email. 
Turn in

Turn in

5. Turn into

Phrasal Verb với Turn tiếp theo bạn nên nắm vững chính là Turn into. Turn into mang ý nghĩa trở thành. Ví dụ cụ thể: Tadpoles turn into frogs.

Tham khảo thêm bài viết:

6. Turn out

Phrasal Verb với Turn tiếp theo bạn nên nắm vững chính là Turn out. Turn out mang ý nghĩa:

  • Turn out: sản xuất
  • Turn out: đưa ra một kết quả không ngờ
  • Turn out: ngừng ánh sáng
  • Turn out: tham gia

Ví dụ cụ thể: Thousand turned out for the demonstration.

7. Turn over

Turn over – Phrasal Verb với Turn tiếp theo trong tổng số 10+ Phrasal Verbs tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến với bạn. Turn over mang ý nghĩa:

  • Turn over: đảo, lật lại
  • Turn over: đạt được doanh số
  • Turn over:  cầu thủ mất quyền sở hữu bóng do cướp bóng, đi ra ngoài biên hoặc phạm lỗi (trong thể thao)

Ví dụ cụ thể: We were turning over $5000 a week when business was good

8. Turn on

Một Phrasal Verb với Turn không thể không nhắc đến chính là Turn on. Vậy turn on có ý nghĩa là gì?

  • Turn on: Gây cho ai đó niềm vui, hứng thú
  • Turn on: Khởi động máy móc
  • Turn on: Tấn công

Ví dụ cụ thể: The neighbour’s dog turned on me when I tried to stroke it.

Turn on

Turn on

9. Turn off

Trái nghĩa với Turn on, Phrasal verb với Turn – turn off mang ý nghĩa là tắt máy, thiết bị nào đó. Ví dụ cụ thể: I turned the TV off and went to bed.

Turn off

Turn off

10. Turn up

Turn up – Phrasal Verb với Turn vô cùng thông dụng bạn cần nắm vững. Turn up có ý nghĩa là:

  • Turn up: Xuất hiện
  • Turn up: Tăng âm lượng hoặc tăng nhiệt độ

Ví dụ cụ thể: I turned the music up

Turn up

Turn up

11. Turn down

Phrasal Verb với Turn cuối cùng trong bài viết này tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc đó chính là Turn down. Turn down có ý nghĩa:

  • Turn down: Giảm âm lượng hoặc giảm nhiệt độ
  • Turn down: Từ chối một lời mời
  • Turn down: Gấp nắp giường xuống để lấy chỗ cho ai đó ngủ

Ví dụ cụ thể: My room was so hot, so I turned the heating down

Turn down

Turn down

Trên đây là 10+ Phrasal verb với Turn thông dụng nhất trong tiếng Anh đã được tuvung.edu.vn tổng hợp lại. Chúc bạn học luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia nhé!

5/5 - (1 bình chọn)
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment