7+ Phrasal Verbs Do tiếng Anh thường dùng nhất

Do – động từ tiếng Anh có nghĩa là làm. Các phrasal verbs do được sử dụng khá nhiều trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Dưới đây là tổng hợp 7+ các phrasal verb với do tiếng Anh thường dùng nhất mà các bạn nên ghi nhớ!

Nghĩa của phrasal verb do

Phrasal verb do là gì?

I. Các phrasal verbs do tiếng Anh thông dụng 

Việc nắm vững ý nghĩa, cách dùng của các cụm phrasal verb với do sẽ giúp bạn đa dạng vốn từ hơn trong giao tiếp đồng thời làm tốt các bài thi. Dưới đây là các phrasal verb do thường dùng trong tiếng Anh mà bạn nên nắm rõ.

1. Do away with 

Do away with là gì? Tham khảo ý nghĩa và cách dùng phrasal verbs do away with dưới đây nhé!

Do away with  Ý nghĩa Cách dùng 
Loại bỏ  I did away with my ex-boyfriend in my heart. (Tôi đã loại bỏ bạn trai cũ ra khỏi trái tim). 
Tự sát  She did away with herself. (Cô ấy đã tự sát). 
Giết  He did away with his boss. (Anh ta đã giết chính sếp của mình). 

2. Do in

Do in có nghĩa là gì? Dưới đây là 1 số ý nghĩa, cách dùng phrasal verbs do in mà bạn nên nắm rõ để sử dụng khi cần:

Do in  Ý nghĩa  Cách dùng 
Giết  He does it in her mouth. (Anh ta đã giết cô ấy để diệt khẩu). 
Kiệt sức  I am done in because of doing some of my homework. ( Tôi đã kiệt sức sau khi làm xong đống bài tập). 

3. Do out of

Do out of có nghĩa là gì? Phrasal verbs do out of có nghĩa là lừa dối ai đó mất đi sth. Ví dụ:

  • They lied him so he did out of any chance of getting the job. (Họ đã lừa anh ấy và anh ấy đã mất đi cơ hội nhận được công việc này). 
  • My friends lie to me so I do out of any money. (Bạn tôi đã lừa tôi mất đi rất nhiều tiền). 
Do out of

Do out of nghĩa là gì

4. Do over 

Do over là gì? Phrasal verbs với do over có nghĩa là làm gì đó lại từ đầu, bắt đầu lại lần đầu. Dưới đây là ví dụ giúp bạn hiểu rõ cách dùng:

  • Let’s do over it again. (Hãy làm lại 1 lần nữa). 
  • I do over my dream. (Tôi bắt đầu ước mơ lại từ từ đầu). 

5. Do up 

Do up có nghĩa là gì? Dưới đây là một số nghĩa và cách dùng do up mà bạn nên biết: 

Do up  Ý nghĩa  Cách dùng 
Đóng/cài chặt  You must do up your safety belt.( Bạn nên cài chặt dây an toàn). 
Sửa chữa/cải tạo  This house is in need to do up. ( Căn nhà này cần được sửa chữa). 

6. Do with 

Đo with là gì? Do with có nghĩa là mong muốn/ yêu cầu. Dưới đây là ví dụ cụ thể về cách dùng so with mà bạn nên tham khảo:

  • I do with a lot of money now. (Tôi ước tôi có nhiều tiền ngay bây giờ). 
  • She does with the smooth hair. ( Cô ấy ước có một mái tóc suôn mượt). 

7. Do without 

Do without là gì? Do without có nghĩa là làm gì mà không có sth. Tham khảo ví dụ dưới đây để biết cách dùng:

  • You’ll just have to do homework without the teacher’s suggestion. (Bạn sẽ phải làm bài tập mà không có sự gợi ý của giáo viên). 
  • I do my task without my boss. (Tôi đã hoàn thành công việc mà không cần sếp). 

Các bạn nên take note ý nghĩa và tự đặt ví dụ cho từng phrasal verb do trên để ghi nhớ và vận dụng tốt hơn nhé!

Do without

Do without nghĩa là gì?

Xem thêm: 

8 Phrasal verbs với Give thông dụng trong tiếng Anh!

II. Bài tập với phrasal verbs do có đáp án 

Dưới đây là một số dạng bài tập phrasal verb thường gặp mà bạn nên luyện tập để biết cách sử dụng nhuần nhuyễn hơn nhé!

Chọn đáp án đúng:

1. I’m so thirsty; I could really do …… a cup of tea

A. in

B. with

C. over

2. You must do …… your seatbelt; it’s the law

A. in

B. with

C. up

3. If you don’t do your shoes ……., you’ll probably fall over

A. up

B. in

C. down

4. That’s got nothing to do ……. me; it’s absolutely none of my business

A. for

B. in

C. with

5. The house was in bad condition and they had to do it …… before they could live there

A. up

B. in

C. with

6. He did them ……… of a lot of money with his lies

A. out

B. up

C. with

7. The accident did …. him; he never recovered

A. up

B. with

C. for

8. He did a lot of harm …

A. to

B. in

C. up

9. Do ….. others what you would have them do to you

A. to

B. in

C. up

10. They buy old cars do them ….. and sell them for a profit

A. in

B. down

C. up

ĐÁP ÁN: 1 – B, 2 – C, 3 – A, 4 – C, 5 – A, 6 – A, 7 -A, 8 – B, 9 – B, 10 – C

Trên đây là các phrasal verbs do thông dụng nhất trong giao tiếp và các dạng bài thi. Hãy ghi chú lại để biết cách sử dụng nhuần nhuyễn hơn nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Lê Hương

Lê Hương

Leave a Comment