Nắm trọn 9+ phrasal verb on giúp bạn chinh phục dạng bài work form

On là 1 giới từ trong tiếng Anh, có nghĩa là trên.  Có rất nhiều phrasal verb on với nhiều ý nghĩa đa dạng. Dưới đây là tổng hợp 1 số phrasal verb với on thông dụng nhất mà các bạn nên ghi nhớ để sử dụng linh hoạt trong giao tiếp và làm các dạng bài tập nhé!

Phrasal verb on là gì?

Phrasal verb on có nghĩa là gì?

I. 9+ phrasal verb on thông dụng nhất 

Dưới đây là tổng hợp ý nghĩa và cách dùng của các phrasal verb on thông dụng nhất mà các bạn nên ghi nhớ:

1. Get on

Get on là gì? Dưới đây là ý nghĩa và các ví dụ cách dùng phrasal verb với on: get on thường gặp nhất:

Get on Ý nghĩa Ví dụ
Tiếp tục làm gì đó I get on work hard. (Tôi tiếp tục làm việc chăm chỉ). 
Lên máy bay/tàu/xe She got on the plane. (Cô ấy đã lên máy bay). 
Có mối quan hệ tốt đẹp với ai  We got on well. (Chúng tôi luôn có mối quan hệ tốt với nhau).
Già đi  My mother is getting on day by day. (Mẹ tôi đang già đi mỗi ngày). 
Mặc vào You should get on raincoat. ( Bạn nên mặc áo mưa vào).

2. Take on

Take on có nghĩa là gì? Dưới đây là ý nghĩa và cách dùng phrasal verb on: take on mà bạn có thể tham khảo qua:

Take on  Ý nghĩa Ví dụ 
Cho hành khách lên tàu The plane stopped to take on passengers. (Máy bay dừng việc cho hành khách lên tàu). 
Nhận trách nhiệm  I took on the quick task. (Tôi nhận trách nhiệm công việc nhanh này). 
Tuyển dụng  My company takes on 5 staff members. (Công ty tôi đang tuyển thêm 5 nhân viên). 

3. Build on

Build on là gì? Dưới đây là 1 số ý nghĩa và cách dùng của build on bạn nên biết: 

Build on  Ý nghĩa Ví dụ 
Sử dụng cái gì tốt để thu được thành tự tốt hơn I bult on my achievement to grow up myself.(Tôi sử dụng thành tự của mình để phát triển bản thân). 
Phát triển/ cải thiện  I always build on it everyday. ( Tôi luôn phát triển mỗi ngày). 

4. Hold on

Phrasal verb on: Hold on là gì? Cùng xem qua ý nghĩa và các ví dụ về hold on dưới đây nhé!

Hold on Ý nghĩa Ví dụ
Chờ đợi I will hold on to you. (Tôi sẽ luôn chờ đợi bạn). 
Ôm, giữ chặt  The girl holds on her toy. (Cô bé giữ chặt đồ chơi của mình). 

5. Decide on 

Decide on là gì? Decide on có nghĩa là lựa chọn. Hãy take note lại ý nghĩa và cách dùng decide on dưới đây để có thể sử dụng thành thạo hơn nhé!

  • She decided on the flat near her work. (Cô ấy đã lựa chọn căn hộ gần chỗ làm việc). 
  • I decided on to leave the job. (Tôi đã lựa chọn nghỉ việc). 

6. Try on

Phrasal verb on: Try on là gì? Try on có nghĩa là thử quần áo. Dưới đây là các ví dụ cách dùng try on mà bạn có thể tham khảo qua:

  • I tried on the dress. (Tôi đã thử chiếc váy này).
  • You should try on a dress before buying it. (Bạn nên thử trước khi mua chiếc váy này). 
Try on là gì?

Try on có nghĩa là gì?

7. Go on

Phrasal verb on: Go on có nghĩa là gì? Dưới đây là các ví dụ về ý nghĩa và cách dùng go on mà các bạn có thể tham khảo qua và take note lại:

Go on  Ý nghĩa Ví dụ 
Tiếp tục She goes on working. (Cô ấy tiếp tục làm việc). 
Xảy ra, diễn ra The problem goes on more and more. (Vấn đề này đã xảy ra rất nhiều rồi). 
Tiến hành  I will go on painting my house. (Tôi sẽ tiến hành sơn lại nhà). 

8. Pick on

Phrasal verb on: Pick on là gì? Pick on có nghĩa là quấy rầy, làm phiền, hoặc trêu chọc ai đó. Dưới đây là 1 số ví dụ cách dùng pick on mà bạn nên tham khảo:

  • He picks on the dog. (Anh ta đang trêu chọc đàn chó). 
  • She picks on her girl. (Cô ấy đang trêu chọc con cái của mình). 

9. Work on 

Phrasal verb on: Work on là gì? Work on có nghĩa là phát triển, cải thiện. Dưới đây là 1 số ví dụ cách dùng work on mà bạn có thể tham khảo qua: 

  • I always work on myself by learning English and soft skills. (Tôi luôn phát triển bản thân bằng cách học tiếng Anh và các kỹ năng mềm). 
  • Your English Speaking Skill will work on if you study hard. (Trình nói tiếng anh của bạn sẽ cải thiện nếu bạn chịu học chăm chỉ). 
Work on có nghĩa là gì?

Work on là gì?

10. Pass on

Phrasal verb on: Pass on là gì? Dưới đây là 1 số ý nghĩa, ví dụ pass on mà bạn nên biết: 

Pass on  Ý nghĩa Ví dụ 
Gửi tin nhắn/ thông điệp cho ai đó  I will pass on you when I come home. ( Tôi sẽ gửi tin nhắn cho bạn khi tôi về đến nhà). 
Từ chối  He passes on the job. (Anh ấy đã từ chối công việc này). 
Chết/qua đời  His grandfather passed on 1 year ago. (Ông nội của anh ấy đã qua đời 1 năm trước). 

11. Move on 

Phrasal verb on: Move on là gì? Dưới đây là 1 số ý nghĩa và ví dụ của phrasal verb move on mà các bạn nên tham khảo:

Move on  Ý nghĩa Ví dụ
Thay đổi chủ đề/ công việc I will move on from my idea to nature. ( Tôi sẽ đổi sang chủ đề tự nhiên). 
Khiến ai đó di chuyển  He moved on with his son. (Anh ấy đã khiến đứa con di chuyển). 

Trên đây là những phrasal verb on thông dụng nhất mà các bạn nên take note lại để tham khảo và sử dụng khi cần nhé!

Xem thêm bài viết cùng chủ đề: 

II. Tổng hợp bài tập với phrasal verb on có đáp án 

Để có thể vận dụng nhuần nhuyễn các phrasal verb on hiệu quả, các bạn có thể thực hành các bài tập sau:

Chọn đáp án đúng: 

1. She has ___ a lot of extra hours this week. 

  • A. Built on
  • B. Taken on

2. She ___ really good with friends, everyone is very friendly.

  • A. Decide on
  • B. Get on

3. Now Traffic jams, please ___.

  • A. Try on
  • B. Go on

4. She has really ___ his work in the house, I think he should be promoted.

  • A. Held on
  • B. Built on

5. I want to ___ this dress in a size XL. 

  • A. Try on
  • B. Decide on

6. She is trying to ___ what type of dress. 

  • A. Decide on
  • B. Take on

7. Please ___ the leader isn’t ready to see you yet.

  • A. Hold on
  • B. Go on
Đáp án: 1 – b, 2- b, 3 – b, 4 – b, 5 – a, 6 – a, 7 – a

Trên đây là ý nghĩa và cách dùng của các phrasal verb on thông dụng nhất. Hãy ghi nhớ để vận dụng linh hoạt trong giao tiếp và giải quyết hiệu quả các dạng bài tập word form nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Lê Hương

Lê Hương

Leave a Comment