Tổng hợp các Phrasal verb fall tiếng Anh thông dụng nhất 

Fall trong tiếng Anh có nghĩa là rơi, ngã (danh từ), và một số ý nghĩa khác tùy vào từng ngữ cảnh. Tuvung.edu.vn tổng hợp một số Phrasal verb fall thông dụng thường gặp nhất trong giao tiếp và trong các bài thi. Hãy cùng take note lại vào sổ tay để ghi nhớ nhé!

Phrasal verb with fall thông dụng nhất

Tổng hợp phrasal verb with fall thông dụng nhất

I. Tổng hợp Phrasal verb fall thông dụng nhất 

Có khá nhiều phrasal verb fall, dưới đây là những cụm thường gặp nhất mà bạn nên ghi nhớ: 

1. Fall down

Fall down là phrasal verb khá thường gặp trong giao tiếp và các bài thi. Vậy, fall down là gì? Tham khảo 1 số ý nghĩa và ví dụ về fall down ngay nhé!

Fall down Ý nghĩa  Ví dụ
Ngã trên mặt đất I fell down because of slippers on the banana peel. (Tôi bị ngã trên mặt đất vì trượt vỏ chuối.)
Có điểm yếu  If you look into my eyes, you will feel like you are falling down. (Nếu bạn nhìn vào mắt của tôi, bạn sẽ cảm thấy dường như bản thân có điểm yếu.)
Cách dùng fall down

Ví dụ cách dùng fall down

2. Fall off

Fall off cũng được biết đến là cụm từ thông dụng, được sử dụng nhiều trong giao tiếp. Phrasal verb fall off là gì? Cụm động từ này có nghĩa là giảm sút. Ví dụ:

  • The temperature fell off dramatically. (Nhiệt độ giảm sút đột ngột). 
  • The traffic of the website fell off immediately. ( Lưu lượng truy cập website giảm đột ngột).

3. Fall out of

Fall out of là gì? Cụm động từ Fall out of có nghĩa là rơi ra/ngã ra khỏi giường, máy bay, cửa sổ,… Tham khảo ví dụ dưới đây để biết cách sử dụng phrasal verb fall out of này nhé!

  • The book fell out of the window. (Cuốn sách rơi ra từ ô cửa sổ). 
  • He fell out of the plane. (Anh ấy rơi ra khỏi máy bay). 
Cách dùng fall out of

Ví dụ cách dùng fall out of

4. Fall into

Phrasal verb fall into nghĩa là gì? Phrasal verb Fall into có nghĩa là bắt đầu làm gì đó mà không có kế hoạch trước. Dưới đây là 1 số ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng cụm động từ này:

  • My mother just fell into your task when she wanted to. (Mẹ tôi chỉ bắt đầu làm việc khi cô ấy muốn). 
  • My friend fell into a conversation with the boy in the club. (Bạn của tôi vừa mới bắt chuyện với 1 chàng trai trong câu lạc bộ). 

5. Fall to

Fall to là gì? Phrasal verb fall to có nghĩa là bắt đầu, đây là cụm động từ được sử dụng khá nhiều trong các cuộc hội thoại. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể mà các bạn có thể tham khảo để biết cách sử dụng cụm từ này nhé!

  • I fell to thinking about my trip next week. (Tôi bắt đầu suy nghĩ về chuyến đi vào tuần tới của mình). 

6. Fall back on

Fall back on có nghĩa là gì? Cụm động từ fall back on có ý nghĩa là có thể dùng trong trường hợp khẩn cấp. Dưới đây là một vài ví dụ sử dụng cụm từ fall back on:

  • I had a lot of money to fall back on when I lost my job. (Tôi có nhiều tiền để dùng trong trường hợp khẩn cấp khi tôi nghỉ việc).  
  • When I fail a new project, I fall back on my savings. ( Khi tôi thất bại ở dự án mới, tôi đã dùng đến số tiền tiết kiệm). 
Cách dùng fall back on

Ví dụ cách dùng fall back on

7. Fall behind

Fall behind là gì? Cụm fall behind được dùng với nghĩa tụt lại phía sau. Dưới đây là một số ví dụ giúp bạn hiểu rõ cách dùng phrasal verb fall behind: 

  • Being ill for a month made I felt behind with my work (Ốm 1 tháng khiến tôi bị lùi lại trong công việc). 
  • I was had accident traffic and absent the class so I fell behind with her schoolwork (Tôi gặp tai nạn và vắng mặt ở lớp 2 tháng vì thế tôi đã tụt lại).

8. Fall for

Fall for được dùng khá nhiều trong giao tiếp. Vậy fall for là gì? Phrasal verb fall for có một số ý nghĩa và cách sử dụng như sau:

Fall for Ý nghĩa  Ví dụ
Say mê ai đó My brother fell for the girl who has brown hair. (Anh trai tôi si mê cô gái có mái tóc màu nâu). 
Tin vào lời nói dối  She fall for the lie season to cancel the trip.  (Cô ấy tin vào lời nói dối lý do chuyến du lịch bị hủy). 

9. Fall out

Fall out là cụm từ thường gặp trong các bài thi tiếng Anh. Fall out nghĩa là gì? Dưới đây là ý nghĩa và 1 số ví dụ cách dùng từ fall out:

Fall out  Ý nghĩa  Ví dụ
Tranh cãi, có quan hệ xấu với ai đó I fell out with my boyfriend about our marriage! ( Tôi và bạn trai tranh cãi về vấn đề đám cưới). 
Rụng tóc  I started to fall out when winter came. ( Tôi bắt đầu rụng tóc khi mùa đông tới). 

10. Một số phrasal verbs với fall khác 

Ngoài những phrasal verb fall thông dụng trên, bạn có thể tham khảo thêm các phrasal verbs với fall khác dưới đây: 

Phrasal verb Fall Ý nghĩa Ví dụ
Fall through Thất bại My plan fell through because it was subjective. (Kế hoạch của tôi đã thất bại vì sự chủ quan). 
Fall apart
  • Vỡ thành những miếng nhỏ
  • Cảm xúc hỗn loạn
The glass vase fell apart because of the cat. ( Chiếc bình thủy tinh đã bị vỡ thành từng mảnh do con mèo). 

I fall apart after break up with my boyfriend. ( Tôi đã hoảng loạn sau khi chia tay bạn trai). 

Fall on Chịu trách nhiệm về sb/sth My mother fell on me that support fee. ( Mẹ tôi chịu trách nhiệm cung cấp học phí cho tôi). 
Fall under Bị kiểm soát I was independent when I began the relationship with my boyfriend, but then I fell under his influence. (Tôi cảm thấy tự do khi mới bắt đầu mối quan hệ với bạn trai tôi nhưng sau đó tôi cảm thấy bị kiểm soát). 
Fall about Cười nhiều I fell about hearing my boyfriend pass the job. ( Tôi đã cười rất nhiều khi nghe tin bạn trai tôi đã đậu công việc ấy).
Fall in with Tham gia vào I fell in with the plan that my boyfriend prepared for 1 month. (Tôi đã tham gia vào kế hoạch mà bạn trai tôi đã chuẩn bị trong vòng 1 tháng).  

Trên đây là một số phrasal verb với fall thường dùng nhất mà các bạn có thể tham khảo để áp dụng trong giao tiếp và trong các bài thi. 

Xem thêm bài viết cùng chủ đề: 

II. Tổng hợp bài tập với phrasal verb fall có đáp án 

Để có thể vận dụng nhuần nhuyễn hơn các dạng phrasal verbs với fall, các bạn nên luyện tập với các bài tập từ cơ bản đến nâng cao. Dưới đây là một số bài tập với phrasal verb fall có đáp án, các bạn có thể làm thử nhé! 

Hãy chọn đáp án chính xác nhất!

Câu 1. She’ll know that a book is falling apart if she can see.

  • A. its pages coming loose
  • B. its sales aren’t good
  • C. it’s not well-written

Câu 2. After her band broke up and her career in music finished, Jack had to fall back on.

  • A. her accounting degree
  • B. a holiday in Europe
  • C. her hobbies

Câu 3. If she fall for a scam that promises she thousand of dollars if she help someone move money out of another country through your bank account, she will

  • A. make lots of money
  • B. lose lots of money
  • C. save lots of money

Câu 4: He fell for the girl who has the brown hair, so he

  • A. went to the hospital
  • B. shouted at her
  • C. married her

Câu 5: In the homestay, bookings always fall off in

  • A. the high season
  • B. the low season
  • C. the holiday season

Đáp án: 1 – A, 2 – A, 3 – A, 4 – B, 5 – C

Một tips giúp các bạn ghi nhớ phrasal verb fall hiệu quả đó là hãy học thông qua việc take note thông minh, học thông qua các văn bản, ngữ cảnh nhất định. Ngoài ra, bạn có thể tự vận dụng vào các trường hợp giao tiếp hằng ngày, thay thế các từ đơn giản để ghi nhớ hiệu quả hơn. 

Trên đây là những phrasal verb fall thông dụng với cách dùng và ví dụ cụ thể để các bạn nắm rõ hơn. Hy vọng các bạn sẽ nâng cao điểm số trong các bài thi và giao tiếp tự tin hơn khi biết cách sử dụng các fall phrasal verb trên đây nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Lê Hương

Lê Hương

Leave a Comment