Nằm lòng 9+ phrasal verb với check thông dụng nhất

Check(động từ) trong tiếng Anh có nghĩa là kiểm tra. Check đi với các giới từ sẽ tạo thành các phrasal verb đa nghĩa. Dưới đây là một số phrasal verb với check thông dụng nhất mà các bạn nên take note lại để ứng dụng trong giao tiếp và giải các dạng bài tập nhé!

Phrasal verb check

Phrasal verb với check

I. 9+ Phrasal verb với check thông dụng

Hãy take note lại các phrasal verb với check thông dụng ngay dưới đây nhé!

1. Check out

Check out là gì? Hãy take note các ý nghĩa và cách dùng phrasal verb với check: check out dưới đây:

Check out  Ý nghĩa Ví dụ
Thanh toán tiền, rời khỏi khách sạn  I check out at 12pm. (Tôi thanh toán và rời khỏi khách sạn lúc 12h chiều). 
Chết yểu  She checked out 1 week ago. (Cô ấy chết yểu từ 1 tuần trước). 
Tìm kiếm thông tin/ kiểm tra cái gì đó  The police check him out. (Công an kiểm tra anh ta). 

2. Check in

Check in là gì? Check in có nghĩa là đăng ký/ hiện diện tại khách sạn. Dưới đây là ví dụ về cách dùng check in bạn có thể tham khảo qua:

  1. Hotel rule time check in at 2:00pm. (Khách sạn quy định giờ vào là 2h chiều).
  2. I am checking in at the airport. (Tôi đang làm thủ tục ghi tên tại máy bay). 
Check in

Check in là gì?

3. Check into

Phrasal verb với check: Check into là gì? Tham khảo ý nghĩa và cách dùng check into dưới đây:

Check into  Ý nghĩa Ví dụ 
Nhận phòng I checked into the homestay yesterday. (Tôi nhận phòng tại nhà trọ vào hôm qua). 
Kiểm tra/ điều tra The police are checking his bag. (Cảnh sát đang kiểm tra hành lý của anh ta). 

4. Check off

Check off là gì? Check off là đánh dấu các mục đã thực hiện. Check off là phrasal verb khá thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh. dưới đây là ý nghĩa và cách dùng check off mà bạn có thể tham khảo và take note lại:

  • She checked off the staff names as they arrived. (Cô ấy đã đánh dấu tên nhân viên đã tới). 
  • I check off my tasks as they are finished. (Tôi đánh dấu những công việc đã hoàn thành). 
Check off

Check off là gì?

5. Check over

Phrasal verb với check: Check over là gì? Check over có nghĩa là kiểm tra kỹ càng, cẩn thận. Dưới đây là 1 số ý nghĩa và ví dụ check over bạn có thể tham khảo qua:

  • I checked over the contract. (Tôi đã kiểm tra kỹ lại hợp đồng).
  • You should check over the lock before leaving home. (Bạn nên kiểm tra kỹ khóa cửa trước khi rời khỏi nhà). 

6. Check up on

Phrasal verb với check: Check up on là gì? Check up on có nghĩa là kiểm tra/ kiểm soát ai/cái gì. Dưới đây là các ví dụ cụ thể về cách dùng check up on mà bạn nên tham khảo qua:

  • I must check up on your bag. ( Tôi cần kiểm tra cặp của bạn). 
  • You will be checked up on at the airport. (Bạn sẽ bị kiểm tra ở sân bay). 
Check on

Check on là gì?

7. Check on

Check on là gì? Check on có nghĩa là kiểm tra/xem xét. Một số ví dụ với check on dưới đây sẽ giúp bạn biết cách sử dụng hơn:

  • I checked on my test. (Tôi đã kiểm tra lại bài thi của mình).
  • He checks on all the staff. (Anh ấy kiểm tra toàn bộ nhân viên). 

8. Check for

Phrasal verb với check: Check for là gì? Check for có nghĩa là trị giá. Dưới đây là ví dụ cách dùng check for:

  • The dress check for $24.(Chiếc váy này có trị giá 24 đô la). 
  • This house check for 270.000$. (Căn nhà này có trị giá 270 nghìn đô la). 

9. Run a check 

Phrasal verb với check: Run a check là gì? Run a check có nghĩa là tìm hiểu về ai/cái gì đó. Dưới đây là ví dụ về cách dùng run a check:

  • I run a check his profile. (Tôi tìm hiểu về sơ yếu lý lịch của anh ấy).
  • We must run a check this problem. (Chúng ta cần tìm hiểu về vấn đề này). 

Hiểu rõ ý nghĩa và cách dùng các check phrasal verbs trên sẽ giúp bạn có thể vận dụng vào giao tiếp và giải bài tập dễ dàng. 

Xem thêm bài viết cùng chủ đề: 

II. Bài tập về phrasal verb với check có đáp án

Dưới đây là 1 số bài tập về phrasal verb với check mà bạn có thể luyện tập để sử dụng nhuần nhuyễn hơn nhé!

Hãy điền phrasal verb thích hợp vào chỗ trống:

1. He ______ the task to make sure there were no errors. 

A) checked out 

B) checked in 

C) checked over 

D) checked up

 

2. The police ______ his pockets. 

A) check off 

B) check in 

C) check up on 

D) check out

 

3. You need to ______ the hotel. 

A) check out 

B) check off 

C) check in 

D) check up on

 

4. The nurse will ______ your blood pressure. 

A) check off 

B) check in 

C) check out 

D) check up on

 

5. Please ______ the file on the list to be sure is everything we need. 

A) check off 

B) check out 

C) check over 

D) check up on

ĐÁP ÁN

1. C, 2 – D, 3 A, 4 – D, 5 A 

Trên đây là tổng hợp những phrasal verb với check thông dụng nhất mà Tuvung.edu.vn đã thống kê giúp bạn. Hãy take note các phrasal verb check để có thể sử dụng tốt hơn nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Lê Hương

Lê Hương

Leave a Comment