10+ Phrasal verb với Run thông dụng trong tiếng Anh!!!

Phrasal verb với Run – các cụm động từ vô cùng thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh thực chiến như: IELTS, THPT Quốc gia hay TOEIC. Thuộc vanh vách những cụm động từ phía dưới đây sẽ giúp bạn chinh phục được điểm số cao trong các bài thi tiếng Anh dễ dàng. Cùng tuvung.edu.vn đảo qua một số Phrasal verb này bạn nhé!

10+ Phrasal verb với Run thông dụng trong tiếng Anh!!!

10+ Phrasal verb với Run thông dụng trong tiếng Anh!!!

1. Run across

Phrasal verb với Run đầu tiên bạn cần phải nằm lòng, học đi học lại đó chính là Run across. Cụm động từ Run across này có nghĩa là gì? Run across mang nghĩa tình cờ gặp ai/ người nào đó. Tham khảo ví dụ:

  • I RAN ACROSS an old best friend in the school’s library

2. Run away

Run away – Cụm động từ với Run tiếp theo bạn nên bỏ túi ngay lập tức. Run away có nghĩa là:

  • Run away: Thoát khỏi ai, người đang đeo bám, đi theo bạn
  • Run away: Bỏ nhà ra đi vì một số xích mích xảy ra trong gia đình

Ví dụ cụ thể:

  • She RAN AWAY from his attackers at Ba Trieu street
  •  Lily RAN AWAY to avoid a forced marriage by her parents

3. Run on

Phrasal verb với Run tiếp theo trong bài viết này tuvung.edu.vn giới thiệu đến người đọc đó chính là cụm động từ Run on. Run on mang nghĩa là được nạp thêm một nguồn năng lượng. Ví dụ cụ thể:

  • The van of him RUNS ON diesel

4. Run down

Run down trong tiếng Anh là gì? Ý nghĩa cụ thể của Run down:

  • Run down: Đâm người đi bộ bằng xe của mình
  • Run down: Mất hết đi nguồn năng lượng, sức mạnh
  • Run down: Phê bình, chê bai
  • Run down: Tìm nguồn gốc của cái gì đó

Ví dụ cụ thể:

  • The red motorbike  RAN her DOWN on the zebra crossing
  • You should only recharge the battery when it has entirely RUN DOWN

5. Run in

Cùng tuvung.edu.vn đi tìm hiểu Phrasal verb với Run tiếp theo trong bài viết này nhé. Run in – Phrasal verb xuất hiện thường xuyên trong các bài thi tiếng Anh quan trọng. Run in có nghĩa là:

  • Run in: Bắt giữ, áp giải đến đồn cảnh sát
  • Run in: Lái xe cẩn thận để không làm hỏng động cơ
  • Run in: Đến thăm
  • Run in: Chèn vào

Ví dụ cụ thể:

  • She RAN the car IN for a thousand miles
  • They RAN IN and chatted for an hour

6. Run off

Run off – cụm động từ được sử dụng thường xuyên trong quá trình giao tiếp tiếng Anh hàng ngày cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Run off có nghĩa là sao chép tài liệu nào đó. Ví dụ cụ thể: Could you RUN OFF 2 hundred copies of this document?

7. Run with

Phrasal verb với Run tiếp theo tuvung.edu.vn tổng hợp trong bài viết dưới đây là Run with. Phrasal verb với Run – Run with mang nghĩa đi theo, đồng hành với ai/ cái gì đó. Ví dụ cụ thể: My young brother RUNS WITH some dodgy characters.

8. Run along

Bỏ túi ngay Phrasal verb với Run – Run along để học luyện thi tiếng Anh tại nhà hiệu quả. Vậy Run along có nghĩa là gì trong tiếng Anh? Run along được hiểu là hành động rời đi, bỏ đi. Ví dụ cụ thể:  They kept disturbing her, so she told the crowd to RUN ALONG and leave her in peace.

9. Run around

Run around có nghĩa là gì? Tại sao Run around lại được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh? Run around mang ý nghĩa là bận rộn làm lụng nhiều việc. Ví dụ cụ thể: I’m exhausted- I’ve been RUNNING AROUND all sunny day.

10. Run into

Bạn có thể tham khảo Phrasal verb với Run tiếp theo trong tiếng Anh, đó là Run into. Run into mang một số ý nghĩa cụ thể sau đây:

  • Run into: Có giá, tiêu, tốn
  • Run into: Tình cờ gặp

Ví dụ cụ thể:

  • The project of my company has RUN INTO millions of dollars without any prospect of a return on this investment
  • I RAN INTO James in a pub in the City on Sunday

11. Run out of

Tiếp theo, lưu ngay vào sổ tay từ vựng cụm động từ Run out of bạn nhé. Run out of – Phrasal verb với Run có nghĩa là hết sach. Ví dụ cụ thể: We’ve RUN OUT OF honey; I’m going to the stores for some.

12. Run through

Run through – cụm động từ tiếng Anh được sử dụng thường xuyên trong các đề thi thực chiến. Ý nghĩa của Phrasal verb với Run này là:

  • Run through: Tập rượt qua
  • Run through: Đâm mạnh bằng dao hoặc kiếm

Ví dụ cụ thể:

  • The cast RAN THROUGH the play the day before it opened to the public
  • The musketeer RAN his enemy THROUGH with a sword and killed him.

13. Run against

Phrasal verb với Run cuối cùng chúng ta nên nằm lòng đó là Run against. Run against – Phrasal verb với Run có nghĩa là phản đối, gây khó khăn cho ai/ điều gì đó. Ví dụ cụ thể: This opinion is RUNNING AGAINST his policies and he has very little support.

Trên đây là 10+ Phrasal verb với Run thông dụng trong tiếng Anh bạn cần ghi ngay vào sổ tay từ vựng hoặc các ứng dụng học từ vựng online. Tuvung.edu.vn chúc bạn học luyện thi hiệu quả và chinh phục được điểm số như kỳ vọng nhé!

Đánh giá bài viết hữu ích
Hiền Admin

Hiền Admin

Leave a Comment