Tiếp nối chuỗi bài về cụm động từ – phrasal verb trong tiếng Anh, trong bài viết hôm nay, tuvung.edu.vn xin giới thiệu đến bạn đọc một số Phrasal Verb với Find thông dụng nhất hiện nay. Vậy thì còn chần chừ gì nữa, mở sách bút ra và note lại những cụm động từ này để áp dụng hiệu quả trong các bài thi thực chiến như: IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia ngay thôi nào!
Mục lục
I. Một số Phrasal Verb với Find thông dụng
1. Find out
Phrasal Verb với Find đầu tiên tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc đó là Find out. Find out mang một số ý nghĩa cụ thể như sau:
- Find out: khám phá ra, tìm ra
- Find out: phát minh, nghiên cứu
Ví dụ cụ thể: Next week, I’m gonna find out some full-time jobs
2. Find against
Find against – Phrasal Verb với Find thông dụng trong tiếng Anh tiếp theo chúng mình muốn giới thiệu đến với bạn đọc. Find against có nghĩa là đưa ra quyết định chống lại ai đó trong một vụ kiện tại tòa án. Ví dụ cụ thể: The jury found against the defendant.
3. Find fault
Một Phrasal verb với Find nữa trong tiếng Anh bạn cần nắm vững chính là Find fault. Find fault là cụm động từ mang ý nghĩa cụ thể như sau:
- Find fault: tìm ra lỗi sai.
- Find fault: than phiền về ai đó.
Ví dụ cụ thể: He is always finding fault with his wife
Tham khảo thêm bài viết:
II. Bài tập về cụm động từ với Find
Dưới đây là một số bài tập cụ thể về Phrasal Verb với Find trong tiếng Anh. Cụ thể:
Câu 1:
She found _____ that she was adopted when she learnt that her parents were not her biological parents.
A. in B. out C. off |
Câu 2:
After twenty years, she discovered the truth; she found ______ that her partner was a criminal.
A. in B. for C. out |
Câu 3:
Even though everybody thought he wasn’t guilty, the court found ______ him
A. out B. against C. into |
Câu 4:
She judge found ______ the defendant even though everybody believed she was guilty
A. against B. into C. for |
Câu 5:
You must keep it secret; I don’t want anyone to find ______.
A. out B. against C. for |
Câu 6:
She told no one about the crime and was surprised when she was found _____.
A. for B. out C. against |
Câu 7:
Can’t you find it _____ your heart to lend them the money?
A. in B. out C. for |
Câu 8:
He’s a very good liar and is never found _____.
A. for B. in C. out |
Câu 9:
If you are found guilty, they find _____ you
A. against B. for C. out |
Câu 10:
If you are found innocent, they find ______ you.
A. against B. out C. for |
Trên đây là một số Phrasal Verb với Find thông dụng trong tiếng Anh cũng như bài tập về cụm động từ Find cụ thể. Tuvung.edu.vn chúc bạn học luyện thi hiệu quả, nắm vững được tất tần tật các Phrasal Verbs quan trọng trong tiếng Anh để áp dụng vào bài thi thực chiến một cách hiệu quả nhất. Cuối cùng, nếu bạn còn thắc mắc về Phrasal Verb hay bài tập áp dụng thì đừng ngần ngại mà hãy comment ngay bên dưới nhé!