Phrasal verb với Stand – 10+ cụm động từ với Stand thông dụng trong tiếng Anh. Học thuộc lòng những cụm động từ này ngay lập tức để trau dồi được tất tần tật kiến thức để phục vụ cho các kỳ thi tiếng Anh bạn nhé!
Mục lục
1. Stand around
Phrasal verb với Stand đầu tiên trong tổng số 11 cụm động từ chính là Stand around. Stand around có nghĩa là dành thời gian để làm hay chờ đợi gì đó. Ví dụ cụ thể: We STOOD AROUND for an hour waiting for them to turn up.
2. Stand aside
Tiếp theo, chúng ta tiếp tục đi tìm hiểu Phrasal verb với Stand – Stand aside. Stand aside có nghĩa là rời khỏi vị trí để người khác đảm nhận vị trí đó. Ví dụ cụ thể: The prime minister should STAND ASIDE and let a new leader head the meeting.
3. Stand back
Stand back – Phrasal verb với Stand tiếp theo thông dụng trong tiếng Anh. Stand back có nghĩa là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa cụ thể:
- Stand back: Giữ khoảng cách. Ví dụ: We STOOD BACK while he lit the firework.
- Stand back: Cố hiểu cái gì bằng diễn đạt nhiều ý khác nhau. Ví dụ: We need to STAND BACK and look at the problem differently.
4. Stand by
Stand by – Phrasal verb với Stand bạn cần lưu ngày vào số tay từ vựng nếu muốn chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi tiếng Anh thực chiến sắp tới. Stand by có nghĩa là:
- Stand by: Ủng hộ ai đó. Ví dụ: He STOOD BY her throughout the trial as he believed her to be innocent.
- Stand by: Sẵn sàng chờ cho cái gì xảy ra. Ví dụ: The emergency services were STANDING BY waiting for the plane to land.
5. Stand down
Phrasal verb với Stand – cụm động từ thứ 5 mà tuvung.edu.vn gửi tới bạn đó chính là Stand down. Stand down có nghĩa là:
- Stand down: Rời khỏi vị trí để người khác đảm nhận nó. Ví dụ cụ thể: The minister announced her intention to STAND DOWN at the next election.
- Stand down: Trả lời các câu được hỏi trong phiên tòa. Ví dụ: The judge told the witness to STAND DOWN questions.
Tham khảo thêm bài viết:
6. Stand for
Stand for – cụm động từ với Stand tiếp theo bạn nên nằm lòng. Stand for có một số ý nghĩa thông dụng sau đây, cụ thể:
- Stand for: Chấp nhận hoặc chịu đựng các hành vi. Ví dụ cụ thể: I’m not going to STAND FOR their rudeness any longer.
- Stand for: Viết tắt của. Ví dụ cụ thể: ‘WHAT do the letters WHO STAND FOR? ‘ ‘World Health Organization.’
7. Stand in for
Phrasal verb với Stand thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh như: IELTS, THPT Quốc gia và TOEIC đó là Stand in for. Stand in for có nghĩa là thay thế tạm thời. Ví dụ: She had to STAND IN FOR the editor while he was on vacation.
8. Stand out
Stand out trong tiếng Anh là gì? Stand out được sử dụng trong những trường hợp nào? Stand out có nghĩa là bất thường, khác biệt. Ví dụ cụ thể: She STOOD OUT from the crowd in selection and was offered the job.
9. Stand up
Stand up – cụm động từ tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn đọc. Vậy bạn đã biết Stand up mang ý nghĩa là gì hay chưa?
- Stand up: Đứng lên. Ví dụ cụ thể: Everybody STOOD UP when the judge entered the court.
- Stand up: Thất hứa. Ví dụ cụ thể: He agreed to meet me last night, but he STOOD me UP.
10. Stand up for
Stand up for – Phrasal verb với Stand thông dụng trong tiếng Anh. Cụm động từ này có nghĩa là bảo vệ, hỗ trợ. Ví dụ: He’s the kind of manager who will always STAND UP FOR his staff.
11. Stand up to
Phrasal verb với Stand cuối cùng trong 11 cụm động từ đó chính là Stand up to. Stand up to trong tiếng Anh mang ý nghĩa là:
- Stand up to: Giữ nguyên tắc riêng mình khi bị tra khảo bởi cơ quan thẩm quyền. Ví dụ: She STOOD UP TO the police when they tried to corrupt her.
- Stand up to: Chống lại thiệt hại. Ví dụ: This coat will STAND UP TO the roughest weather conditions.
Trên đây là 10+ Phrasal verb với Stand thông dụng trong tiếng Anh bạn nên nằm lòng để nắm chắc được band điểm thật cao trong kỳ thi tiếng Anh sắp tới. Ngoài ra, nếu bạn còn thắc mắc về những cụm động từ này hay biết thêm nhiều Phrasal verb với Stand khác thì hãy comment ngay bên dưới phần bình luận nhé!