Tiếp nối chuỗi bài Phrasal Verb trong tiếng Anh, trong bài viết hôm nay, tuvung.edu.vn xin giới thiệu đến bạn đọc 10+ Phrasal verb với Call thông dụng. Các Phrasal verbs này được sử dụng thường xuyên trong đề tiếng Anh mà còn được ưu ái đưa vào sử dụng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày.
Mục lục
1. Call after
Phrasal verb với Call đầu tiên trong tiếng Anh tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn chính là Call after. Call after có nghĩa là đặt tên cho con theo tên của người khác, đặc biệt là người trong cùng gia đình. Ví dụ cụ thể: She was called after her grandmother.
2. Call around/ Call round
Phrasal verb với Call – Call around/ Call round đều mang nghĩa là đến thăm nhà ai đó. Ví dụ cụ thể: I called round on my way home but you weren’t in.
3. Call away
Call away – cụm động từ với Call trong tiếng Anh mang ý nghĩa là gọi/ yêu cầu hoặc mời ai đi đâu. Ví dụ cụ thể: He called away the teacher from the classroom to talk about his son.
4. Call back
Phrasal verb với Call tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn là Call back, Call back có ý nghĩa là:
- Call back: Gọi lại cho ai/ gọi cho ai đó lần nữa.
- Call back: Trở về
- Call back: Được yêu cầu quay lại vào buổi phỏng vấn thứ hai hoặc buổi thử giọng thứ hai.
Ví dụ cụ thể: I must call her back when we get to the office.
5. Call for
Phrasal verb với Call – Call for trong tiếng Anh mang ý nghĩa:
- Call for: Công khai yêu cầu một việc gì đó phải được hoàn thành
- Call for: Để yêu cầu hoặc làm cái gì trở nên cần thiết
- Call for: Đi đến đâu để đón ai
Ví dụ cụ thể: The Opposition party called for the minister’s resignation after the scandal broke.
6. Call forth
Call forth – Phrasal verb với Call không thể thiếu đối với những thí sinh muốn tham gia các kỳ thi tiếng Anh thực chiến. Call forth mang ý nghĩa là gợi/dẫn đến một sự phản ứng. Ví dụ cụ thể: The protests called forth a strong reaction from the police.
7. Call in
Phrasal verb với Call tiếp theo bạn nên tham khảo đó là Call in. Call in mang ý nghĩa:
- Call in: gọi điện
- Call in: thăm viếng ai
- Call in: mời ai đó vào phòng
- Call in: hỏi ai đó, đặc biệt là một chuyên gia, về cách giải quyết một vấn đề nào đó
Ví dụ cụ thể: We had to call in a plumber because the sink was leaking and I had no idea how to fix it.
8. Call off
Phrasal verb với Call tiếp theo bạn cần nắm vững chính là Call off. Call of có ý nghĩa cụ thể:
- Call off: hủy một sự kiện đã được chuẩn bị/ lên lịch từ trước
- Call off: dừng một hành động gì đó lại
Ví dụ cụ thể: The concert had to be called off because the singer went down with a bad case of flu.
9. Call on
Call on – Phrasal verb với Call thông dụng trong tiếng Anh. Call on có ý nghĩa:
- Call on: Đến thăm ai
- Call on: Yêu cầu ai đó làm gì
- Call on: Vận dụng hết khả năng để đạt được điều gì đó, thường là với những việc cần rất nhiều nỗ lực.
- Call on: Trông cậy vào
- Call on: Yêu cầu câu trả lời hoặc lời giải đáp
Ví dụ cụ thể: The President called on the wealthy countries for financial aid after the floods destroyed much of the country’s agriculture
10. Call up
Phrasal verb với Call tiếp theo bạn không nên bỏ lỡ chính là Call up. Call up mang nghĩa:
- Call up: Gọi điện thoại cho ai đó
- Call up: Được lựa chọn để chơi cho một đội
- Call up: Lệnh triệu tập đi lính, đặc biệt là khi đang có chiến tranh
- Call up: Làm ai nhớ lại điều gì
- Call up: Khiến thông tin trong máy tính hiển thị trên màn hình
Ví dụ cụ thể: The army called up the reserve soldiers when the war broke out.
11. Call out
Call out – cụm động từ với Call trong tiếng Anh mang ý nghĩa yêu cầu được giúp đỡ từ ai đó. Ví dụ cụ thể: “In here!” she called out.
Tham khảo thêm bài viết: 10 Phrasal verbs với Put thông dụng nhất trong tiếng Anh
12. Call at
Phrasal verb với Call tiếp theo bạn cần nắm chắc chính là Call at. Call at có nghĩa là dừng lại ở cảng, sân bay hoặc ga. Ví dụ cụ thể: The cruise ship called at Malta.
13. Call by
Call by có nghĩa là ghé thăm ai trong khoảng thời gian ngắn khi tiện đường đến một nơi khác. Ví dụ cụ thể: You can call me by my first name. It’s Anna.
14. Call down
Phrasal verb với Call cuối cùng tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn chính là call down. Call down mang ý nghĩa vạch lỗi, khiển trách. Ví dụ cụ thể: The teacher called me down for being late.
Trên đây là 10+ Phrasal verb với Call thông dụng trong tiếng Anh. Tuvung.edu.vn chúc bạn học luyện thi hiệu quả, chinh phục được điểm thi thật cao trong các kỳ thi tiếng Anh thực chiến!