Work trong tiếng Anh có nghĩa là làm việc/công việc. Từ work cũng có khá nhiều dạng phrasal verbs đa dạng ý nghĩa. Dưới đây là tổng hợp 9+ phrasal verbs work thông dụng nhất mà Tuvung.edu.vn đã tổng hợp lại, bạn nên note lại để ghi nhớ và sử dụng nhé!
Mục lục
I. 9+ phrasal verbs work thông dụng nhất
Các phrasal verbs work thông dụng nhất đó là:
1. Work on
Work on là gì? Tham khảo ý nghĩa và cách dùng phrasal verb on dưới đây nhé!
Work on | Ý nghĩa | Ví dụ |
Tiếp tục làm việc | I am working on when I am sick. (Tôi vẫn tiếp tục làm việc khi bị ốm). | |
Chọc tức ai | He works on the monkey. (Anh ta chọc tức chú khỉ). |
2. Work out
Work out có nghĩa là gì? Dưới đây là ý nghĩa và cách dùng phrasal verbs work out mà bạn nên tham khảo:
Work out | Ý nghĩa | Cách dùng |
Thực hiện | I am working out project. (Tôi đang thực hiện dự án này). | |
Trình bày/ phát triển | I will work out my ideas at the meeting. (Tôi sẽ trình bày ý tưởng của mình ở buổi họp). |
3. Work over
Work over là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa và cách dùng phrasal verbs work over mà bạn nên biết:
Work over | Ý nghĩa | Cách dùng |
Làm ai đó bị thương | He works over his wife. (Anh ta đã làm vợ bị thương). | |
Chịu kiểm soát từ ai | She works over his husband. (Cô ấy chịu sự kiểm soát gay gắt từ chồng), | |
Làm lại cái gì đó | I work over my task. (Tôi cố gắng làm lại công việc). |
4. Work through
Work through có nghĩa là gì? Work through có nghĩa là giải quyết vấn đề gì đó. Dưới đây là ví dụ cụ thể về cách dùng phrasal verbs work through:
- They work through conflict. (Họ đang giải quyết mâu thuẫn với nhau).
- I am working through my problem at work. (Tôi đang giải quyết vấn đề trong công việc của mình).
5. Work up
Work up là gì? Phrasal verbs Work up có khá nhiều ý nghĩa và cách dùng. Tham khảo ý nghĩa và cách dùng work up dưới đây nhé!
Work up | Ý nghĩa | Cách dùng |
Tiến triển lên | Her career is working up. (Sự nghiệp của cô ấy đang ngày càng tiến triển hơn). | |
Gây nên/gieo rắc | He works up her fear. (Anh ta đã gây nên sự sợ hãi cho cô ấy). | |
Mô tả tỉ mỉ | I am working up my project. (Tôi đang mô tả tỉ mỉ về dự án của tôi). | |
Nghiên cứu | He works up about the benefits of reading books. (Anh ấy đang nghiên cứu về lợi ích của việc đọc sách). |
6. Work away
Work away là gì? Phrasal verbs Work away có nghĩa là tiếp tục làm gì đó. Dưới đây là ví dụ về cách dùng work away:
- I worked away on my task for one week. (Tôi đã tiếp tục làm công việc của mình trong suốt 1 tuần).
- He works away his responsibility. (Anh ấy vẫn đang tiếp tục nhiệm vụ của mình).
7. Work down
Work down có nghĩa là gì? Work down là hạ xuống, tụt xuống. Dưới đây là ví dụ về cách dùng.
- Today, the temperature work down immediately. (Hôm nay thời tiết đã hạ xuống).
- The dollar rate is working down. (Tỷ giá đô la đang hạ xuống).
8. Work round
Work round có nghĩa là quay vòng, rẽ, quành. Dưới đây là ví dụ về cách dùng work round mà bạn nên biết.
- Work round when you see the traffic lamb. ( Đi vòng cho tới khi thấy đèn giao thông).
- Work round at Lang Street. (Rẽ ở đường Láng).
Xem thêm:
9. Một số phrasal verbs work khác
Dưới đây là 1 số ý nghĩa, cách dùng của phrasal verbs work khác mà bạn có thể tham khảo thêm
Phrasal verb với work | Ý nghĩa | Ví dụ |
Work toward | Nỗ lực/ cố gắng để đạt được gì đó | She was working toward a position with the new company. (Cô ấy đã nỗ lực để có được vị trí ở công ty mới). |
Work sth out | Giải quyết vấn đề gì đó | I will work out finance soon. (Tôi sẽ giải quyết vấn đề tài chính sớm thôi). |
Trên đây là những phrasal verb thông dụng với work mà các bạn nên ghi nhớ để vận dụng vào việc giao tiếp hay làm bài tập. Các bạn có thể tự đặt thêm ví dụ để ghi nhớ cách dùng tốt hơn nhé!
II. Bài tập phrasal verbs work
Dưới đây là 1 số dạng bài tập phrasal verbs work cùng đáp án mà các bạn có thể lưu lại để luyện tập:
Hãy điền Phrasal verb với Work phù hợp vào chỗ trống:
Đáp án
|
Trên đây là tổng hợp phrasal verb và các bài tập phrasal verbs work. Hãy take note lại để vận dụng vào giao tiếp và giải các bài tập có liên quan tới phrasal verb tốt hơn nhé!